Home / Đề thi / Bài kiểm tra / Bài KT 9 (trang 2)

Bài KT 9

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1, KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016

Hóa học 9: ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN I, KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 I. Trắc nghiệm 1. Tính chất vật lí, hóa học VQ1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo dd Natri hidroxit? A. CaO B. K2O. C. Na2O. D. BaO. VQ2: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước: A. CaO. B. Al2O3. C. P2O5. D. Na2O. VQ3: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo dd axit sunfuric? A. SO2 B. SO3. C. N2O5. D. P2O5. VQ4: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo dd axit Photphoric? A. SO2 B. SO3. C. N2O5. D. P2O5. VQ5: Axit nào sau đây không bay hơi, sánh? A. HCl B. HNO3. C. H2SO4. D. NH3.

Đọc tiếp »

Một số đề kiểm tra học kì II môn hóa học 9 từ năm học 2012-2014 của trường THCS Lê HỒng Phong TP Hải Dương

Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 600 ml rượu etylic 500 là: A. 240. B. 400. C. 600. D. 300. Câu 2: Chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2 : A. CH4 . B. CH2 = CH2. C. C2H5OH. D. CH3COOH Câu 3:. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X, thu được CO2, H2O. Vậy chất X chứa n

Đọc tiếp »

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 9 LẦN 2 KÌ II năm học 2014 – 2015

I. Trắc nghiệm . C = 12, O = 16, H =1 Câu 1: Viết CTCT của: a. Rượu etytilic…………………………… b. Axit axetic: ……………………………… Câu 2: CTCT của rượu etylic và axit axetic đều có nhóm: A. Có nhóm OH. B. có nhóm C=O. C. có nhóm C=C. D. Có nhóm CH2 Câu3: CTCT của rượu etylic và axit axetic đều có nhóm: A. Có nhóm OH. B. có nhóm CH3. C. có nhóm C=C. D. Cả A,B. Câu 4: CTCT của rượu etylic và axit axetic đều có nhóm: A. Có nhóm C =O. B. có nhóm - CH3. C. có nhóm C=C. D. Có nhóm – CH4 - .

Đọc tiếp »

Đề cương kiểm tra học kì I môn hóa lớp 9 – Trường THCS Lê Hồng Phong năm học 2014- 2015

I. Lí thuyết: 1. Nêu tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: Oxit, axit, bazơ, muối; đơn chất kim loại. 2. Nêu ứng dụng của một số chất: CaO, SO2 ; HCl, H2SO4 ; NaOH , Ca(OH)2 ; NaCl, KNO3, ... II. Bài tập lý thuyết. VQ1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 (1)-->CuCl2 (2) -->Cu(OH)2 (3) -->CuO (4) -->Cu (5)-->CuSO4 (6)-->Cu (7) --> CuO (8) -->CuCl2 (9)-->Cu(NO3)2 (10)-->Cu (11) --> CuCl2 b. Mg(1)-->MgCl2 (2) --> Mg(OH)2 (3) --> MgO(4)-->MgSO4 (5)-->MgCl2 (6) --> Mg(NO3)2 c. Fe (1)--> FeCl3 (2)-->Fe(OH)3 (3) --> Fe2O3 (4)-->Fe (5)-->Fe2(SO4)3 (6)--> FeCl3 (7)--> Fe(NO3)3 (8) --> Fe (9)-->FeCl2 (11)-->Fe(12)-->Fe3O4 (13) --> Fe (14) --> FeSO4 d. CaO (1) ---> CaCl2 (2) ---> CaCO3 (3) ---> CaO (4) ---> Ca(OH)2 (5) ---> CaCO3 (6) ---> CaCl2 (7) ---> Ca(NO3)2 (8) ---> CaSO4 VQ2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học. a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl­2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl­2 c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl­2 , NaNO3. VQ3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi): a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh). b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh). VQ4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau: a. dd NaOH + dd CuSO4 b. dd NaOH + dd FeCl3 c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein) d. dd H2SO4 + dd BaCl2 e. dd H2SO4 + dd BaCl2 g. dd H2SO4 + dd Na2CO3 h. dd HCl + CuO k. CaO + H2O l . CO­2 + dd nước vôi trong. m. Lá nhôm + dd NaOH n. Lá nhôm + dd CuSO4 . III. Bài toán cơ bản. 1. Một dữ kiện VQ1: Hòa tan m gam CaCO3 cần V lít dd HNO3 0,8M thu được dd X và 8,064 lít CO2 (đkc). Tính: a. m = ? b. V = ? VQ2: Cho dd BaCl2 dư vào 500 gam dd Na2SO4 14,2% thu được m gam kết tủa. Tính m. VQ3: Trung hòa 200 gam dd H2SO4 19,6 % cần dùng m gam dd NaOH 8%. Tính m.

Đọc tiếp »

Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0