ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 KÌ 1
PHẦN A: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào một đáp án đúng
I. Chất vật thể.
VQ1: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều là vật thể tự nhiên:
A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. xe đạp, ấm đun nước, cái bút.
C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, radio.
VQ2: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều là vật thể nhân tạo:
A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, con chó.
VQ3: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể làm từ các vật liệu, trong đó có chất nhựa:
A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. xe đạp, ấm đun nước, cái bình pha lê.
C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, radio.
VQ4: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều là vật thể nhân tạo:
A. Cây tre, con cá, con mèo. B. Máy vi tính, cái cặp, con chó.
C. Cây mía, con ếch, xe đạp. D. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.
VQ5: Nêu một số tính chất vật lí(màu, mùi, vị, tính tan trong nước), tính chất hóa học(tính cháy được) của một số chất: Đường ,than(củi), muối ăn ?
VQ6: Khái niệm: Hỗn hợp là gì? Thế nào là chất tinh khiết ?
II. Nguyên tử
VQ1: Nguyên tử A có số p là 8 và tổng số hạt của nguyên tử A là 24 Vậy số nơtron của nguyên tử A là: A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
VQ2: Nguyên tử A có số p là 6 và tổng số hạt của nguyên tử A là 18 Vậy số nơtron của nguyên tử A là: A. 6. B. 7. C. 9. D. 5.
VQ3: Nguyên tử A có tổng số hạt là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Vậy số nơtron của nguyên tử A là: A. 9. B. 10. C. 8. D. 28.
VQ4: Nguyên tử A có số p là 12 và tổng số hạt của nguyên tử A là 36. Vậy số nơtron của nguyên tử A là: A. 13. B. 12. C. 11. D. 10.
VQ5: Nguyên tử A có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Vậy số nơtron của nguyên tử A là:
A. 14. B. 12. C. 13. D. 15.
VQ6: Nguyên tử A có số p là 5 và tổng số hạt của nguyên tử A là 16 Vậy số nơtron của nguyên tử A là: A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
VQ7: Nguyên tử A có tổng số hạt là 42, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vậy số nơtron của nguyên tử A là:
A. 14. B. 12. C. 13. D. 28.
VQ8: Nguyên tử A có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Vậy số nơtron của nguyên tử A là:
A. 12. B. 11. C. 13. D.10.
VQ9: Nguyên tử A có số p là 9 và tổng số hạt của nguyên tử A là 28 Vậy số nơtron của nguyên tử A là: A. 9. B. 8. C. 11. D.. 10.
VQ10: Nguyên tử A có tổng số hạt là 21, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7. Vậy số nơtron của nguyên tử A là: A. 7. B. 6. C. 21. D. 8.
III. Nguyên tố hóa học và CTHH.
VQ1: Kí hiệu hóa học nào sau đây viết đúng về nguyên tố……………………… :
A. AL. B. al. C. A l. D. Al.
VQ2: Kí hiệu hóa học nào sau đây viết đúng về nguyên tố.…………………….. :
A. N a. B. NA. C. Na. D. N a.
VQ3: Kí hiệu hóa học nào sau đây viết đúng về nguyên tố………………. :
A. A g. B. A g. C. ag. D. Ag
VQ4: Kí hiệu hóa học nào sau đây viết đúng về nguyên tố…………….. :
A. C a. B. Ca. C. C a D. ca
VQ5: Khối lượng của nguyên tử đồng tính bằng gam là :
A. 21,2544. 10-23 gam. B. 10,6272. 10-23 gam.
C. 21,2. 10-23 gam. D. 64. 10-23 gam.
VQ6: Khối lượng của 1 phân tử CO2 tính bằng gam là:
A. 29,9. 10-24 gam. B. 73,062. 10-23 gam. C. 44. 10-23 gam. D. 7,3062. 10-23 gam.
VQ7: Khối lượng của 1 phân tử SO2 tính bằng gam là:
A. 64. 10-24 gam. B. 10,6272. 10-23gam. C. 32. 10-23 gam. D. 16. 10-24 gam.
VQ8: Khối lượng của 2 H2O tính bằng gam là:
A. 29,9. 10-24 gam. B. 18. 10-24 gam. C. 5,98 . 10-23 gam. D. 36. 10-24 gam.
VQ9: Khối lượng của hai nguyên tử kẽm tính bằng gam là :
A. 21,59. 10-24 gam. B. 21,59. 10-23 gam. C. 10,79. 10-23 gam. D. 65. 10-24 gam.
VQ10: Khối lượng của hai nguyên tử Ca tính bằng gam là :
A. 40. 10-23 gam. B. 66,42. 10-24 gam. C. 1,66. 10-24 gam. D. 13,3. 10-23 gam.
VQ11: Khối lượng của 1 phân tử NO2 tính bằng gam là:
A. 46. 10-24 gam. B. 76,383. 10-24gam. C. 152,77. 10-23 gam. D. 7,6383. 10-23gam VQ12: Dãy nào sau đây mà tất cả các chất đều là đơn chất kim loại:
A. C, O, Na, Mg. B. H2O, Al, Ca, Cu. C. Al, Fe, Cu, Ag. D. N, Na, Ag, S.
VQ13: CTHH nào sau đây đúng từ hợp chất mà phân tử có: 2Fe, 3S, 12 O: A. FeSO3 B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 D. Fe2(SO3)3.
VQ14: Dãy nào sau đây mà tất cả các chất đều là đơn chất kim loại:
A. Al, Fe, Cu, Ag. B. N, Na, Ag, S. C. C, O, Na, Mg. D. H2O, Al, C, Cu.
VQ15: CTHH nào sau đây đúng từ hợp chất mà phân tử có: 2K, 1S, 4 O:
A. K2SO4 B. K2SO3. C. KHSO4 D. KHSO3.
VQ16: Kí hiệu hóa học nào sau đây viết đúng về nguyên tố………………… : A. FE. B. Fe. C. F e. D. Fe.
VQ17: Dãy nào sau đây mà tất cả các chất đều là đơn chất kim loại:
A. C, O, Na, Mg. B. N, Na, Ag, S. C. H2O, Al, Ca, Cu. D. Al, Mg, Cu, Ag.
VQ18: CTHH nào sau đây đúng từ hợp chất mà phân tử có: Fe, 3N, 9 O:
A. Fe(NO3)2 B. Al(NO3)3. C. Fe(NO2)2 D. Fe(NO3)3.
VQ19: Dãy nào sau đây mà tất cả các chất đều là đơn chất kim loại:
A. N, Na, Ag, S. B. Al, Zn, Cu, Ag. C. C, O, Na, Mg. D. H2O, Al, ca, Cu.
VQ20: CTHH nào sau đây đúng từ hợp chất mà phân tử có: 3Ca, 2P, 8 O:
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4. C. CaPO3 D. Ca(H2PO4)2.
VQ21: Cách viết sau chỉ ý gì:
a. 3 Fe à …………………………………. b. 2 H2O à …………………………………….
c. O2 à ………………………………………………. d. 2 O à ……………………………………….
e. 3 Ca à …………………………………. f. 4 CO2 à …………………………………….
g. I2 à ………………………………………………. h. 2 I à ………………………………………….
i. 3 Na à …………………………………. k. Br2 à…………………………
l. 4 H2O à ……………………………………. m. 2 Br à ……………………………………..
n. 3 Al à …………………………………. O. 5 CO2 à …………………………………….
p. N2 à…………………………………………………….. q. 2N à ……………………………………..
IV. Hóa trị và lập CTHH
VQ1: Cho các CTHH sau: H2SO4 , Fe2O3. Vậy CTHH của hợp chất tạo bởi Fe và SO4 là:
A. FeSO4 . B. Fe2(SO4)3. C. Fe3SO4. D. Fe3(SO4)2
VQ2: Cho các CTHH sau: H2SO4 , FeO. Vậy CTHH của hợp chất tạo bởi Fe và SO4 là:
A. FeSO4 . B. Fe2(SO4)3. C. Fe3SO4. D. Fe3(SO4)2
VQ3: Cho các CTHH sau: HNO3 , Fe2O3. Vậy CTHH của hợp chất tạo bởi Fe và NO3 là: A. FeNO3 . B. Fe(NO3)3. C. Fe3NO3. D. Fe3(NO3)2
VQ4: Cho các CTHH sau: H2CO3 , FeO. Vậy CTHH của hợp chất tạo bởi Fe và CO3 là: A. FeCO3 . B. Fe2CO3. C. Fe2 (CO3)3. D. Fe(CO3)2
VQ5: Cho các CTHH sau: H2CO3 , Na2O. Vậy CTHH của hợp chất tạo bởi Na và CO3 là: A. NaCO3 . B. K2CO3. C. Na2CO3. D. Na(CO3)2
VQ6: Cho các CTHH sau: H3PO4 , CaO. Vậy CTHH của hợp chất tạo bởi Ca và PO4 là: A. CaPO4 . B. Ca2(PO4)3. C. Ca3PO4. D. Ca3(PO4)2
VQ7: Biết hóa trị của O là II, NO3 (I), SO4 (II). Tính hóa trị của thành phần còn lại trong hợp chất sau:
CH4 | CuSO4 | Fe(NO3)3 | RxOy |
C (………) | Cu (…………) | Fe (………….) | R (………….) |
Biết hóa trị: O (II), NO3 (I), SO4 (II), SO3(II). Tính hóa trị của thành phần còn lại trong hợp chất sau:
K2SO3 | Cu(NO3)2 | Fe2(SO4)3 | R2On |
K (………) | Cu (…………) | Fe (………….) | R (………….) |
Biết hóa trị của O là II, NO3 (I), SO4 (II), CO3(II). Tính hóa trị của thành phần còn lại trong hợp chất sau:
Na2CO3 | CuSO4 | Fe(NO3)3 | RxOy |
Na (………) | Cu (…………) | Fe (………….) | R (………….) |
PHẦN B: Tự luận
VQ8: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi hai thành phần sau và nêu ý nghĩa của CTHH lập được: a. P(V) và O(II) b. Fe (III) và SO4 (II). c. K(I) và PO4 (III d. C (IV) và O (II). e. Al(III) và SO4 (II). f. Na(I) và PO4 (III). Viết luôn CTHH và nêu ý nghĩa của CTHH đó.
Tải file tại đây: Đề cương ôn tập kiểm tra 45 phút hóa 8 lần 1, kì 1 rất trọng tâm