Home / Tài liệu / Chuyên đề bài tập / Hóa học 9 / Đề cương kiểm tra 15 phút hóa học 9 -Trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương

Đề cương kiểm tra 15 phút hóa học 9 -Trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương

Tải file tại đây:Đề cương kiểm tra 15 phút lần 1, kì 1 ngày 16 – 10 – 2014
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 9 LẦN 1
VQ1: Nêu hiện tượng và viết PTHH. Mỗi câu nêu được hiện tượng (0,5đ), viết được pthh 0,5đ.
a. khi hòa tan bột CuO vào dd HCl. b. khi hòa tan mẩu kim loại Zn vào dd HCl.
c. khi nhỏ dd NaOH vào dd CuSO4. d. khi nhỏ dd NaOH vào dd FeCl3.
e. khi nhỏ dd Na2SO4 vào dd BaCl2. g. khi nhỏ dd BaCl2 vào dd H2SO4.
h. khi nhỏ dd Na2CO3 vào dd CaCl2. k. khi nhỏ dd NaCl vào dd AgNO3
VQ2: Hoàn thành các PTHH sau. Mỗi đề có 2pthh, mỗi pthh được 0,5đ.
1. Al2O3 + HCl  ……………. + ………….
2. Fe + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..
3. Fe2O3 + HCl  ……………. + ………….
4. Al + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..
5. Al(OH)3 + HCl  ……………. + ………….
6. Cu + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..
7. Fe(OH)3 + HNO3  ……………. + ………….
8. Ag + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..
9. Ca(OH)2 + HNO3  ……………. + ………….
10. Mg + H2SO4 đặc, nóng  …………. + SO2 + …………..
VQ3: Hòa tan hết mẩu lá nhôm vào dd HCl dư thu được dd X và có khí thoát ra. Vậy dd X có chất tan là: A. AlCl, HCl dư. B. AlCl2 , HCl dư. C. AlCl3. D. AlCl3, HCl dư.
PTHH: ……………………………………………………………………………………….
VQ4: Hòa tan hết viên kẽm vào dd HCl dư thu được dd X và có khí thoát ra. Vậy dd X có chất tan là: A. ZnCl, HCl dư. B. ZnCl2 , HCl dư. C. ZnCl2. D. Zn, HCl dư.
PTHH: ……………………………………………………………………………………….
VQ5: Hòa tan hết một lượng bột Al2O3 vào dd HCl dư thu được dd X. Vậy dd X có chất tan là: A. AlCl, HCl dư. B. AlCl2 , HCl dư. C. AlCl3. D. AlCl3, HCl dư.
PTHH: ……………………………………………………………………………………….
VQ6: Hòa tan hết 12 gam MgO cần dùng V lít dd HCl 0,5M thu được dd chứa m gam muối. Vậy giá trị của V là: A. 0,5. B. 0,15. C. 1,2 D. 0,6.
VQ7: Trộn 100 gam dd H2SO4 9,8%, với 200 ml dd NaOH 2M, thu được dd có khối lượng muối là: A. 28,4 gam. B. 14,2 gam. C. 42,6 gam. D. 19,6 gam.
VQ8: Hòa tan hết 10 gam MgO cần dùng V lít dd HCl 0,5M thu được dd chứa m gam muối. Vậy giá trị của V là: A. 1. B. 0,25. C. 0,5. D. 0,75.
VQ9: Trộn 200 gam dd H2SO4 9,8%, với 200 ml dd NaOH 3M, thu được dd có khối lượng muối là: A. 28,4 gam. B. 14,2 gam. C. 42,6 gam. D. 19,6 gam.
VQ10: Hòa tan hết 12,24 gam Al2O3 cần dùng V lít dd HCl 0,5M thu được dd chứa m gam muối. Vậy giá trị của V là:
A. 1,4. B. 0,25. C. 0,72. D. 1,44.
VQ11: Hòa tan hết 24 gam Al2O3 cần dùng V lít dd HCl 0,5M thu được dd chứa m gam muối. Vậy giá trị của V là: A. 0,45. B. 0,75. C. 0,9. D. 0,6.
VQ12: Trộn 100 gam dd H2SO4 9,8%, với 200 ml dd KOH 3M, thu được dd có khối lượng muối là: A. 104,4 gam. B. 52,2 gam. C. 17,4 gam. D. 19,6 gam.
VQ13: Trộn 300 gam dd H2SO4 9,8%, với 300 ml dd NaOH 3M, thu được dd có khối lượng muối là: A. 28,4 gam. B. 14,2 gam. C. 42,6 gam. D. 19,6 gam.
VQ14: Nhiệt phân hết một lượng hỗn hợp( Al(OH)3 , Cu(OH)2 ) thu được chất rắn là:
A. AlO, CuO. B. Al2O3, CuO. C. Fe2O3 , CuO. D. Al(OH)3, CuO.
VQ15: Hóa chất nào sau đây không dùng khử chua đất trồng trọt:
A. Ca(OH)2. B. H2SO4¬. C. CaO. D. Cả A, C.
VQ16: Để nhận biết hai dd riêng biệt : NaCl , NaOH. Người ta dùng thuốc thử sau:
A. kim loại Cu. B. Na2SO4. C. Quì tím. D. KCl.
VQ17: Để thu được khí O2 sạch từ hỗn hợp khí X(SO2, O2), người ta dẫn hỗn hợp khí X từ từ qua dd của chất nào sau đây:A. NaCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Ba(OH)2 .
VQ18: Nhiệt phân hết một lượng hỗn hợp( Fe(OH)3 , Cu(OH)2 ) thu được chất rắn là:
A. FeO, CuO. B. Fe2O3, Cu2O. C. Fe2O3 , CuO. D. Fe(OH)3, CuO.
VQ19: Hóa chất nào sau đây dùng khử chua đất trồng trọt:
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. CuO. D. H2SO4
VQ20: Để nhận biết hai dd riêng biệt : H2SO4 loãng, NaOH. Người ta dùng thuốc thử sau:
A. kim loại Cu. B. Na2SO4. C. Quì tím. D. NaCl.
VQ21: Để thu được khí O2 sạch từ hỗn hợp khí X(CO2, O2), người ta dẫn hỗn hợp khí X từ từ qua dd của chất nào sau đây:
A. NaCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Ca(OH)2 .
VQ22: Hòa tan hết một lượng bột CuO vào dd HCl dư thu được dd X . Vậy dd X có chất tan là : A. CuCl2, HCl dư. B. CuCl, HCl dư. C. CuCl2. D. CuO, HCl dư.
PTHH: ……………………………………………………………………………………….
VQ23: Nhiệt phân hết một lượng hỗn hợp( Mg(OH)2 , Cu(OH)2 ) thu được chất rắn là:
A. MgO, CuO. B. Mg, Cu2O. C. Mg , CuO. D. Mg2O3, CuO.
VQ24: Hóa chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dụng:
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. CuO. D. H2SO4
VQ25: Để nhận biết hai dd riêng biệt : H2SO4 , Na2SO4. Người ta dùng thuốc thử sau:
A. kim loại Cu. B. Na2SO4. C. Quì tím. D. NaCl.
VQ26: Để thu được khí O2 sạch từ hỗn hợp khí X(SO2, O2), người ta dẫn hỗn hợp khí X từ từ qua dd của chất nào sau đây:
A. BaCl2. B. KOH . C. NaCl. D. H2SO4.
VQ27: Nhiệt phân hết một lượng hỗn hợp( Zn(OH)2 , Cu(OH)2 ) thu được chất rắn là:
A. ZnO, CuO. B. Zn, Cu2O. C. Zn2O3 , CuO. D. Zn2O, CuO.
VQ28: Hóa chất nào sau đây dùng diệt trùng và khử chua đất trồng:
A. CuO. B. H2SO4 C. Ca(OH)2. D. NaCl.
VQ29:: Hóa chất nào sau đây được ứng dụng nhiều nhất trên thế giới:
A. CuO. B. H2SO4 C. HCl. D. KCl.

Leave a Reply


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0