Home / Đề thi / Bài kiểm tra / Bài KT 8 / Đề cương kiểm tra 15 phút lần 2 môn hóa học 8 trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương

Đề cương kiểm tra 15 phút lần 2 môn hóa học 8 trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương

 THCS Lê Hồng Phong TPHD                                                       04.12.2014

Tải file tại đây:

 De cuong kiem tra 15 phút hóa 8 lần 2 trường THCS Lê Hồng Phong ngày 04.12.2014       

                       Đề cương kiểm tra 15 phút môn hóa học 8 lần 2

Câu 1:

VQ1: Mệnh đề nào sau đây sai:

A. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử.

B. Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng gam.

C. 1 mol khí ở đktc có thể tích là 22,4 lít.

D. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng gam.

VQ2: Mệnh đề nào sau đây sai:

A. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử.

B. Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng đvC.

C. 1 mol khí ở đktc có thể tích là 22,4 lít.

D. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.

VQ3: Mệnh đề nào sau đây sai:

A. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử.

B. Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng gam.

C. 1 mol Fe ở đktc có thể tích là 22,4 lít.

D. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.

VQ4: Mệnh đề nào sau đây sai:

A. Mol là lượng chất chứa 6.1022 nguyên tử hoặc phân tử.

B. Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng gam.

C. 1 mol khí N2 ở đktc có thể tích là 22,4 lít.

D. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.

Câu 2:

VQ5: Cách viết sau chỉ ý gì?

1. MC  = 12 gam —> …………………………………………………………………………………………………..

2. C  = 12    –> …………………………………………………………………………………………………….

3. MCO2  = 44 gam  –> ……………………………………………………………………………………………..

4. H2CO3  = 62   –>…………………………………………………………………………………………………….

5. BaCO3  = 197 gam –>…………………………………………………………………………………………….

6. O  = 16      –> ………………………………………………………………………………………………..

7. MH2O  = 18 gam –> ……………………………………………………………………………………………

Câu 3:

VQ6: 1,2 mol Fe có số nguyên tử Fe là:

A. 7,2. 1023. n tử.              B.  7,2. 1023. n tử.            C. 1,2. 1023. n tử.       D. 1023. n tử.

VQ7:  1,5 mol Cu có số nguyên tử Cu là:

A. 7,2. 1023. n tử.              B.  9. 1023. n tử.            C. 1,5. 1023. n tử.       D. 6.1023. n tử.

VQ8: 1,6 mol Al có số nguyên tử Al là:

A. 7,2. 1023. n tử.        B. 6. 1023. n tử.                C. 1,6. 1023. n tử.              D. 9,6.1023. n tử.

VQ9: 1,4 mol Mg có số nguyên tử Mg là:

A. 8,4. 1023. n tử.              B.  6. 1023. n tử.            C. 1,4. 1023. n tử.         D. 9,6.1023. n tử.

Câu 4:

VQ10: 1,8 mol Zn có số nguyên tử Zn là:

A. 10,8. 1023. n tử.              B.  6. 1023. n tử.            C. 1,8. 1023. n tử.         D. 9,6.1023. n tử.

VQ11: 1,5 mol Fe có khối lượng là:

A. 84 gam.                    B. 56 đvC.                         C. 56gam.                  D. 84 đvC.

VQ12: 1,1 mol Cu có khối lượng là:

A. 70,4 đvC.                    B. 64 đvC.                         C. 70,4 gam.                    D. 64 gam.

VQ13: 1,2 mol Al có khối lượng là:

A. 32,4 đvC.                    B. 27 gam.                         C. 27 đvC.                    D. 32,4 gam

VQ14: 1,4 mol Zn có khối lượng là:

A. 91 đvC.                    B. 91 gam.                         C. 65 gam                 D. 65 đvC.

Câu 5:

VQ15: 0,12 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:

A. 48 gam.                       B. 48 đvC.                         C. 400 đvC.             D. 400 gam.

VQ16: 0,11 mol Al2(SO4)3 có khối lượng là:

A. 37,62 gam.            B. 37,62 đvC.                   C. 34,2 đvC.                      D. 34,2 gam.

VQ17: 0,16 mol Fe(NO3)3 có khối lượng là:

A. 38,72 gam.                       B. 38,72 đvC.           C. 24,2 gam.                      D. 242 đvC.

VQ18: 0,18 mol Al(NO3)3 có khối lượng là:

A. 21,3 gam.                       B. 38,34 đvC.                C. 38,34 gam.              D. 34,38 gam.

Câu 6:

VQ19: Thể tích của 0,24 mol khí O2 (đkc) là:

A. 2,24 lít.                     B. 22,4 lít.                              C. 5,376 lít.              D. 2,24 lít.

VQ20: Thể tích của 0,18 mol khí N2 (đkc) là:

A. 4,032 lít.                     B. 22,4 lít.                              C. 4,023 lít.              D. 2,24 lít.

VQ21: Thể tích của 0,2 mol khí H2 (đkc) là:

A. 4,48 lít.                     B. 22,4 lít.                              C. 44,8 lít.              D. 2,24 lít.

VQ22: Thể tích của 0,14 mol khí Cl2 (đkc) là:

A. 4,032 lít.                     B. 3,136 lít.                              C. 4,023 lít.               D. 3,163 lít

Câu 7:

VQ23: 12 gam O2(đkc) có thể tích là:

A. 11,2 lít.                        B. 8,4 lít.                           C. 4,8 lít.                        D. 12 lít.

VQ24: 6,16 gam N2(đkc) có thể tích là:

A. 32 lít.                        B. 7,04 lít.                           C. 4,928 lít.                    D. 4.829 lít.

VQ25: 11,36 gam Cl2(đkc) có thể tích là:

A. 3,584 lít.                        B. 35,84 lít.                  C. 11,36lít.                        D. 4.829 lít.

Câu 8:

VQ26: 10,08 lít N2 (đktc)có khối lượng là:

A. 28 gam.                    B. 12,6 gam                  C. 16,2 gam.                       D. 12,6 đvC

VQ27:  8,064 lít O2 (đkc) có khối lượng là :

A. 11,52 gam.                      B. 11,52 đvC.            C. 0,25 mol.                D. 8,064 gam

VQ28: 11,2 lít Cl2 (đktc)có khối lượng là:

A. 35,5 đvC.                    B. 71 gam                  C. 35,5 gam.                       D. 11,2 gam.

Câu 9:

VQ29:  12,32 lít N2 (đkc) có số phân tử N2 là :

A. 0,55. 1023 phân tử.    B. 3,3. 1023 phân tử.     C. 6. 1023 phân tử.      D. 3,3. 1022 phân tử.

VQ30: 13,44 lít O2 (đktc)có số phân tử là:

A. 0,6. 1023 phân tử.    B. 3,6. 1022 phân tử.     C. 6. 1023 phân tử.      D. 3,6. 1023 phân tử.

VQ31: 17,92 lít O2 (đktc)có số phân tử là:

A. 0,8. 1023 phân tử.    B. 4,8. 1022 phân tử.     C. 4,8. 1023 phân tử.      D. 6. 1023 phân tử.

Câu 10:

VQ32: 0,12 mol đơn chất R có khối lượng là 2,88 gam. Vậy R là:

A. Zn.                 B. Mg.                              C. Fe.                                  D. S.

VQ33: 0,22 mol hợp chất RO có khối lượng là 17,6 gam. Vậy R là:

A. Zn.                 B. Al.                              C. Fe.                                  D. Cu.


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0