Home / Tài liệu / Chuyên đề bài tập / Hóa học 9 / ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 9 BÀI SỐ 2 CỦA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG vào ngày 24.4.2015

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 9 BÀI SỐ 2 CỦA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG vào ngày 24.4.2015

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 9 BÀI SỐ 2 ngày 24.4.2015
VQ1: CTCT nào sau đây là của rượu etylic:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
VQ 2: CTCT nào sau đây là của saccarozơ:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
VQ3: CTCT nào sau đây là của glucozơ:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11
VQ 4: CTCT nào sau đây là của axit axetic:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
VQ5: CTCT nào sau đây là của etyl axetat
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
VQ6: CTCT nào sau đây là của chất béo:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. RCOOR’ D. (RCOO)C3H5.
VQ7: CTCT nào sau đây là của tinh bột:
A. ( C6H10O5 )n. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
VQ8: CTCT nào sau đây là của xenlulozơ:
A. C2H5OH. B. ( C6H10O5 )n. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
VQ9: Đường saccarozơ còn gọi là đường nào sau đây:
A. Đường nho. B. Đường mía. C. Đường mật ong. D. Đường mơ.
VQ10: Đường glucozơ còn gọi là đường nào sau đây:
A. Đường nho. B. Đường mía. C. Đường mật ong D. Đường mơ.
VQ11: Đường fructozơ còn gọi là đường nào sau đây:
A. Đường nho. B. Đường mía. C. Đường mật ong. D. Đường mơ.
VQ12; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 400 ml rượu etylic 400 là: A. 500. B. 200. C. 400. D. 160.
VQ13; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 600 ml rượu etylic 400 là: A. 600. B. 200. C. 240. D. 300.
VQ14; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 800 ml rượu etylic 400 là: A. 500. B. 320. C. 400. D. 800.
VQ15; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu etylic 400 là: A. 500. B. 200. C. 400. D. 300.
VQ16: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl. B. quì tím. C. H2O. D. dd NaOH.
VQ17: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl. B. Nước. C. dd KHCO3. D. dd NaOH.
VQ18: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl. B. Quì tím. C. dd NaHCO3. D. Cả B, C.
VQ19: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl. B. dd NaHCO3. C. H2O. D. dd NaOH.
VQ20: Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl. B. dd NaHCO3. C. H2O. D. dd AgNO3/NH3 (to).
VQ21: Để phân biệt hai chất rắn màu trắng đựng trong hai ống nghiệm riêng biệt người ta dùng cách nào sau đây: A. H2O. B. dd HCl. C. H2O và đun nóng. D. dd NaCl.
VQ22: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaHCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm :\
A. – OH. B. – COOH. C. – CH2 – . D. – CH3.
VQ23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với Na, giải phóng H2. Vậy phân tử X có nhóm :A. – OH. B. – COOH. C. – CH2 – . D. – CH3.
VQ24: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaHCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm : A. – OH. B. – COOH. C. – CH2 – D. – CH3.
VQ25: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaHCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm :A. – OH. B. – COOCH¬3. C. – CH2 – . D. – COOH.
VQ26: Trung hòa V lít dd NaOH 0,8M cần dùng 200 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là: A. 0,25. B. 4,48. C. 0,2. D. 0,8.
VQ27: Trung hòa V lít dd NaOH 0,5M cần dùng 200 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là: A. 0,25. B. 8,96. C. 0,2. D. 0,4.
VQ28: Trung hòa V lít dd NaOH 0,5M cần dùng 300 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:A. 0,25. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,8.
VQ29: Trung hòa V lít dd NaOH 0,6M cần dùng 300 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là: A. 0,5. B. 4,48. C. 0,2. D. 0,8.
VQ30: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3 – COOH.
C. CH3OCH3 . D. C2H5OH.
VQ31: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3 – COOH.
C. CH3CH2OH . D. C2H5OCH3.
VQ32: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OCH3. B. CH3 – COOH.
C. CH3OH . D. C2H5OH.
VQ33: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3COOCH3.
C. C3H7OH . D. C2H5OH.
VQ34: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3
A. HCOOH B. CH3 – COOC2H5.
C. CH3COOCH3 D. C2H5OCH3.
VQ35: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3
A. HCOOCH3 B. CH3 – COOC2H5.
C. CH3CH2COOH D. C2H5OCH3.
VQ36: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3
A. HCOOCH3 B. C3H7COOH.
C. CH3COOCH3 D. C2H5OCH3.
VQ37: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3
A. HCOOCH3 B. CH3 – COOH.
C. CH3COOCH3 D. C2H5OCH3.
VQ38: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương trực tiếp:
A. Tinh bột. B. xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
VQ39: Chất nào sau đây bằng một phản ứng tạo thành rượu etylic(phản ứng lên men).
A. Tinh bột. B. xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
VQ40: Chất nào sau đây có phản phản ứng xà phòng hóa:
A. Tinh bột. B. xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.
VQ41: Chất béo chính là:
A. Dầu thực vật. B. Mỡ động vật. C. Đường mật ong. D. Cả A,B.
VQ42: Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân chỉ tạo thành đường glucozơ:
A. Tinh bột. B. xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. chất béo.


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0