Tải file tại đây: Đề cương kiểm tra 15 phút bài 2 kì II ngày 16. 4.2014
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 9 BÀI 2 ngày 16.4.2014
Câu 1: CTCT nào sau đây là của rượu etylic:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
Câu 2: Đường glucozơ còn có tên là:
A. Đường nho. B. Đường mía. C. Đường mật ong. D. Đường mơ.
Câu 3; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu etylic 400 là:
A. 500. B. 200. C. 400. D. 300.
Câu 4: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl. B. dd NaHCO3. C. H2O. D. dd NaOH.
Câu5: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaHCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm :\
A. – OH. B. – COOH. C. – CH2 – . D. – CH3.
Câu6: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3 – COOH. C. CH3OCH3 . D. C2H5OH.
Câu7: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3
A. HCOOCH3 B. CH3 – COOH. C. CH3COOCH3 D. C2H5OCH3.
Câu8: Trung hòa V lít dd NaOH 0,8M cần dùng 200 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:
A. 0,25. B. 4,48. C. 0,2. D. 0,8.
Câu9: Hoàn thành PTHH sau:
1. C2H5OH + Na —> ……….. + …………..
2. C6H12O6 —————–> ……….. + …………..
Câu 10: CTCT nào sau đây là của axit axetic:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
Câu 11: Đường saccarozơ còn gọi là :
A. Đường nho. B. Đường mía. C. Đường mật ong. D. Đường mơ.
Câu 12; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 400 ml rượu etylic 400 là:
A. 500. B. 200. C. 400. D. 160.
Câu 13: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl. B. quì tím. C. H2O. D. dd NaOH.
Câu14: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với Na, giải phóng H2. Vậy phân tử X có nhóm :\
A. – OH. B. – COOH. C. – CH2 – . D. – CH3.
Câu15: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OCH3. B. CH3 – COOH. C. CH3OH . D. C2H5OH.
Câu16: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3
A. HCOOH B. CH3 – COOC2H5. C. CH3COOCH3 D. C2H5OCH3.
Câu 17: Trung hòa V lít dd NaOH 0,5M cần dùng 200 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:
A. 0,25. B. 8,96. C. 0,2. D. 0,4.
Câu18: Hoàn thành PTHH sau:
1. CH3COOH + Mg –> ……….. + …………..
2. C12H22O11 + H2O —> ……….. + …………..
( Glucozơ)
Câu 19: CTCT nào sau đây là của glucozơ:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
Câu 20: Đường fructozơ còn gọi là:
A. Đường nho. B. Đường mía. C. Đường mật ong. D. Đường mơ.
Câu 21; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 600 ml rượu etylic 400 là:
A. 600. B. 200. C. 240. D. 300.
Câu 22: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl. B. Nước. C. dd KHCO3. D. dd NaOH.
Câu23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaHCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm :
A. – OH. B. – COOH. C. – CH2 – . D. – CH3.
Câu24: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3 – COOH. C. CH3CH2OH . D. C2H5OCH3.
Câu25: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3
A. HCOOCH3 B. CH3 – COOC2H5. C. CH3CH2COOH D. C2H5OCH3.
Câu26: Trung hòa V lít dd NaOH 0,5M cần dùng 300 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:
A. 0,25. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,8.
Câu27: Hoàn thành PTHH sau:
1. C2H5OH + O2 ……….. + …………..
2. (RCOO)3C3H5 + NaOH ……….. + …………..
Câu 28: CTCT nào sau đây là của saccarozơ:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11.
Câu 29: Chất béo chính là:
A. Dầu thực vật. B. Mỡ động vật. C. Đường mật ong. D. Cả A,B.
Câu 30; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 800 ml rượu etylic 400 là:
A. 500. B. 320. C. 400. D. 800.
Câu 31: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl. B. Quì tím. C. dd NaHCO3. D. Cả B, C.
Câu32: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaHCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm :\
A. – OH. B. – COOCH3. C. – CH2 – . D. – COOH.
Câu33: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3COOCH3. C. C3H7OH . D. C2H5OH.
Câu34: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3
A. HCOOCH3 B. C3H7COOH. C. CH3COOCH3 D. C2H5OCH3.
Câu35: Trung hòa V lít dd NaOH 0,6M cần dùng 300 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:
A. 0,5. B. 4,48. C. 0,2. D. 0,8.
Câu36: Hoàn thành PTHH sau:
1. CH3COOC2H5 + NaOH ……….. + …………..
2. CH3COOH + KHCO3 ……….. + ………….. + …………….