Đề cương kiểm tra 45 phút lần 1 môn hóa học 9 kì II của
trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương
năm học 2014 – 2015
Tải file tại đây: Đề cương KT 45 phút kì II bài 1 ngày 02.3.2015
I. Viết CTCT của các chất hữu cơ có ctpt sau:
a. CH4 ; C6H6 (benzen) ; C2H4 ; C2H2 ; ; C3H8 ;C2H6 ; CH3Cl ; CH5N ; CH4O ; C2H5Cl (có1 ctct)
b. C2H7N ;C4H10 ;C2H6O ; C3H6 (1ctct dạng vòng, 1ctct có 1 lk đôi);C2H4Br2;C3H7Cl (đều có 2 ctct, mạch hở).
c. C3H8O (có 3 ctct, mạch hở) ; C3H9N (có 4 ctct, mạch hở).
d. C3H6 (mạch vòng, có 1 ctct), C4H8 (mạch vòng, có 2 ctct).
II. Hoàn thành các pthh sau:
1. CaCO3 + HCl → …………………. + …………. + ………….
2. CO2 + Ca(OH)2 d → …………………. + ………….
3. CH ≡ CH + Br2(dd d) → ………………….
4. C6H6 + Br2(lỏng, t0, xt bột Fe, tỉ lệ 1 :1) → …………………. + ………….
5. BaCO3 + HCl → …………………. + …………. + ………….
6. CO2 + Ba(OH)2 d → …………………. + ………….
7. CH2 = CH2 + Br2(dd d) → …………………
8. CH4 + Cl2(ánh sáng, tỉ lệ 1 : 1) → . …………. + ………….
9. NaHCO3 + H2SO4 → …………………. + …………. + ………….
10. CO2 + NaOH d → …………………. + ………….
11. CaC2 + H2O —-> …………………. + ………….
12. CH2 = CH2 + H2 → ………………
13. CH2 = CH2 + HOH → ……………………..
14. CH4 + O2 → …………………. + ………….
15. C2H4 + O2 → …………………. + ………….
16. Ca(HCO3)2 + HCl → …………………. + …………. + ………….
17. C2H6 + Cl2(ánh sáng, tỉ lệ 1 : 1) → …………………. + ………….
18. Fe + HCl ——–> ……… + …………….
19. Fe + Cl2 ——–> ………….
III. Trắc nghiệm:
Bài 1: Trong các chất sau, chất nào có ctct viết đúng:
a. A. CH2 = CH B. CH3 – O – H C. CH = CH3 D. Cl = CH2
b. A. CH2 = CH2 B. CH3 – O = H C. CH3 = CH D. Cl = CH2
c. A. CH2 = CH – Cl B. CH3 = O – H C. CH = CH3 D. Cl = CH2
d. A. CH2 = CH B. CH3 – Cl – H C. CH3 = CH D. CH2 = CH – CH3
e. A. CH3 – NH2 B. CH3 – H – Cl C. CH3 = CH4 D. CH2 = CH3– Cl
Bài 2: Trong các chất sau, chất nào không phải là hchc:
A. C2H4O2 B. CH5N C. CaO D. CH3Cl
A. C2H4O B. CH4 C. CaCl2 D. C3H6
A. C2H6O2 B. CH4 C. CH3Cl D. Ca(HCO3)2
A. CH2O B. CuSO4 C. C4H6 D. C3H6
A. C2H5O2N B. CaSO4 C. C3H4 D. C3H8
Bài 3 : Hóa chất để phân biệt hai khí đựng trong hai lọ riêng biệt là:
a. CH4 ; CO2: A. dd NaCl b. dd Ca(OH)2 c. dd H2SO4 D. dd Br2.
b. C2H4 ; CO2: A. dd NaCl b. dd CaCl2 c. dd H2SO4 D. dd Br2.
c. C2H2 ; O2: A. dd NaCl b. dd Ca(OH)2 c. dd H2SO4 D. dd Br2.
d. CH4 ; C2H4: A. dd NaCl b. dd Ca(OH)2 c. dd H2SO4 D. dd Br2.
e. CH4 ; C2H2: A. dd NaCl b. dd Ca(OH)2 c. dd H2SO4 D. dd Br2.
Bài 4: Biết rằng một chất trong cấu tạo phân tử có liên kết kém bền thì chất đó làm mất màu dung dịch Br2. Chất nào sau đây không làm mất màu dd Br2:
A . CH2 = CH – CH3 B. CH3 – CH3 C. CH2= CH – Br D. CH ≡ C – CH3
A . CH2 = CH2 B. CH ≡ CH C. CH3 – CH2 – Br D. CH ≡ C – CH3
III. Tự luận
Bài 5: Nêu hiện tượng:
a. Sục khí axetilen vào dd Br2 có màu…………., ta thấy màu…………..của dd Br2 ………..
dần, sau đó ……………màu.
b. Sục khí axetilen vào dd Br2 có màu…………., ta thấy màu…………..của dd Br2 ………..
c. Đốt cháy khí axetilen trong không khí ta thấy………………………………………………
d. Khi cho bezen vào dung dịch Br2 với dung môi là nước và lắc đều, ta thấy hiện tượng……..
Bài 6
a. Đốt cháy hết 3,36 lít CH4 (đktc) cần dùng V lít không khí , tạo V lít CO2(đkc) và m gam H2O. Tính : V, V1 , m ?
b. Hấp thụ hết 2,688 lít C2H4 cần vừa đủ:
b1.V lít dd Br2 0,5M. b2. m gam dd Br2 8%. Tính V, m.
Bài 7:
a. Hấp thụ hết 1,344 lít hỗn hợp X (C2H4, C2H2) (đktc) tác dụng với lượng dư dd Brom, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 11,2 gam Br2 phản ứng. Tính % khối lượng mỗi khí trong X?