Home / Đề thi / Bài kiểm tra / Bài KT 9 / ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 9 LẦN 2 KÌ II năm học 2014 – 2015

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 9 LẦN 2 KÌ II năm học 2014 – 2015

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 9 LẦN 2 KÌ II
năm học 2014 – 2015
I. Trắc nghiệm . C = 12, O = 16, H =1
Câu 1: Viết CTCT của:
a. Rượu etytilic…………………………… b. Axit axetic: ………………………………
Câu 2: CTCT của rượu etylic và axit axetic đều có nhóm:
A. Có nhóm OH. B. có nhóm C=O. C. có nhóm C=C. D. Có nhóm CH2
Câu3: CTCT của rượu etylic và axit axetic đều có nhóm:
A. Có nhóm OH. B. có nhóm CH3. C. có nhóm C=C. D. Cả A,B.
Câu 4: CTCT của rượu etylic và axit axetic đều có nhóm:
A. Có nhóm C =O. B. có nhóm – CH3. C. có nhóm C=C. D. Có nhóm – CH4 – .
Câu 5: CTCT của rượu etylic và axit axetic đều có nhóm:
A. có nhóm C=C. B. Có nhóm CH2 C. Có nhóm OH. D. có nhóm C=O.
Câu6: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml rượu etylic 390 là:
A. 227,5. B. 253,5. C. 225,5 D. 390.
Câu 7; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 600 ml rượu etylic 390 là:
A. 227,5. B. 234. C. 235. D. 390.
Câu 8; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu etylic 400 là:
A. 300. B. 250. C. 350. D. 200.
Câu9; Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 800 ml rượu etylic 350 là:
A. 280. B. 253,5. C. 350 D. 800.
Câu 10: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và rượu etylic người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl. B. dd NaHCO3. C. H2O. D. dd NaOH.
Câu 11: Để phân biệt dung dịch benzen và rượu etylic người ta dùng :
A. Na. B. đốt cháy trong không khí. C. H2O. D. Cả A,B, C đều đúng.
Câu 12: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và rượu etylic người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A.dd HCl B. dd NaOH. . C. dd KHCO3. D. H2O.
Câu 13: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và rượu etylic người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A.dd HCl. B. Quì tím. C. H2O. D. dd NaOH.
Câu 14: Trung hòa V lít dd NaOH 0,8M cần dùng 300 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:
A. 0,275 B. 4,48. C. 0,375. D. 0,3.
Câu 15: Trung hòa V lít dd NaOH 0,8M cần dùng 400 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:
A. 0,25. B. 8,96. C. 0,5. D. 0,8.
Câu 16: Trung hòa V lít dd NaOH 0,8M cần dùng 200 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:
A. 0,25. B. 4,48. C. 0,2. D. 0,225.
Câu 17: Trung hòa V lít dd NaOH 0,8M cần dùng 200 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:
A. 0,25. B. 4,48. C. 0,2. D. 0,225.
Câu18: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaHCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm :
A. – OH. B. – COOH. C. – CH2 – . D. – CH3.
Câu19: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3 – COOH. C. CH3OCH3 . D. C2H5OH.
Câu20: Chất nào sau đây không tác dụng với NaHCO3
A. HCOOH B, CH3 – COOH. C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH.
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với Na, giải phóng H2. Vậy phân tử X có nhóm :
A. – OH. B. – CH = O C. – CH2 – . D. – CH3.
Câu 22: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3 COOCH3 C. CH3 – CH2- CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 23: Chất nào sau đây không tác dụng với NaHCO3
A.CH3COOCH3 B. C2H5COOH. C. HCOOH D. CH3 – COOH.
Câu 24: Dung dịch hợp chất hữu cơ X làm đổi màu quì tím thành đỏ. Vậy phân tử X có nhóm :
A. – OH. B. – CH3. C. – COOH. D. – CH2 – .
Câu25: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OC2H5. B. CH3 – COOH. C. CH3 -CH2 – OH . D. C3H5OH.
Câu 26: Chất nào sau đây không tác dụng với NaHCO3
A. HCOOH B, CH3 – COOH. C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với CaCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm :\
A. – COOH. B. – CH2 – . C. – CH3. D. – OH.
Câu 28: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).
A. CH3OH. B. CH3COOC2H5 C. CH3 – O – CH2OH . D. C2H5OH.
Câu 29: Chất nào sau đây không tác dụng với NaHCO3
A. HCOOC2H5 B. CH3 – COOH. C. CH2 = CH2 – COOH D. C2H5COOH.
Câu 30: Nêu hiện tượng và viết pthh khi nhỏ dd CH3COOH vào :
a. dd NaHCO3. b. Ống nghiệm có là Mg.
c. Ống nghiệm có dd gồm phenolphtalein và NaOH. d. mẩu quì tím ta thấy quì tím.
II. Tự luận
Câu 31 : Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
Etilen (1) —> Rượu etylic (2) —-> axit axetic (3) —-> etyl axetat
(ghi rõ điều kiện).
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hchc X, thu được 5,28 gam CO2 và 2,16 gam H2O.
Xác định: a. CTPT của X, dX/C2H6 = 2
b. CTCT của X, biết X vừa tác dụng với Na, NaOH.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hchc X, thu được 7,568 gam CO2 và 3,096 gam H2O.
Xác định: a. CTPT của X, dX/kk = 2,068966
b. CTCT của X, biết X + NaHCO3 tạo CO2.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hchc X, thu được 7,92 gam CO2 và 3,24 gam H2O.
Xác định: a. CTPT của X, dX/CH4 = 4,625
b. CTCT của X, biết dd X làm quì tím hóa đỏ.
Câu 35: Axit axetic tác dụng được với chất nào trong các chất sau, viết pthh:
Na, Cu, NaCl, NaOH, CaO, NaHCO3, Cu(OH)2 , Mg, CaCO3, CaSO4, C2H5OH (t0, xt).


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0