Home / Đề thi / Bài kiểm tra / Bài KT 8 / Đề cương kiểm tra học kì I năm học 2014- 2015 Môn Hóa học 8

Đề cương kiểm tra học kì I năm học 2014- 2015 Môn Hóa học 8

  Tải file tại đây: Đề cương kiểm tra học kì môn hóa lớp 8 ngày 12.12.2014 – THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương    

Đề cương kiểm tra học kì I năm học 2014- 2015

                                 Môn Hóa học 8

 I.Các khái niệm cơ bản(tự học thuộc)

1. Hợp chất là…,Đơn chất là….,Nguyên tử là…,Phân tử là…,Nguyên tử khối là………Phân tử khối là…,Nguyên tố hóa học là…, hiện tượng vật lý là…,hiện tượng hóa học là….,2. Phản ứng hóa học là….3. Diễn biến của phản ứng hóa học: Trong phản ứng hóa học…. 4. Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra:(1) Các chất phải …………………………  (2) Có những phản ứng phải…   ………(3) Có những phản ứng cần có mặt của…………………………..5. Dấu hiệu thường gặp của phản ứng hóa học..

4. Nội dung ĐLBTKL……….

II. Bài tập

VQ1: Nguyên tử O có tổng số hạt là 24, trong đó số p là 8. Tính số n?

VQ2: Lớp vỏ (e) của nguyên tử Cl có 17e, có 3 lớp e. Hỏi lớp ngoài cùng có bao nhiều e?

VQ3: Ngtử Fe có số p là 26 và tổng số hạt của nguyên tử A là 82. Tính số p,n,e của ngtử Fe?

VQ4: Nguyên tử Zn có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Tính số p,n,e của ngtử Zn.

VQ5:  Cách viết sau chỉ ý gì:

a.   Fe –> …       b. 2 Al –> …. b.  N2 –>…       d. 3 O2 —>…e.  H2O –>…..      g. 5CO2 –>……..

h. Fe = 56 đvC –> ..  i. MFe  = 56 gam/mol –>  ..; k. H2O  = 18 –> …. m. MCuO   = 80 g/mol –>…

VQ6: Cho các nguyên tố sau: C, S, Na, Mg, Al, Cl, Fe, F, Cu, Ag, N, O, Ba, Ca, Si, Zn, Hg, Au, Mn, Br, Cr, I, Sn, Pb. Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo nhóm:

  1. Nguyên tố kim loại : ………………………………………………………………………
  2. Nguyên tố phi kim: ………………………………………………………………………..

VQ7: Cho các chất có CTHH sau: N2, O2, CH4, H2O, Fe, CaO, CO2, CaCO3, Fe, Cu. Có bao nhiêu đơn chất, bao nhiêu hợp chất trong số các chất trên?

VQ8: Biết hóa trị của O là II, NO3 (I), CO3 (II), SO4 (II), PO4 (III). Tính hóa trị của thành phần còn lại trong hợp chất sau:

CTHH Na2O CuO SO2 Al2O3 SO3 P2O5 Mn2O7 RxOy R2On
Hóa trị Na: Cu: S: Al: S: P: Mn: R: R:
CTHH Na2CO3 FeCO3 Fe(NO3)3 CuSO4 AlPO4
Hóa trị Na: Fe: Fe: Cu: Al:

VQ9: Lập CTHH và nêu ý nghĩa của CTHH lập được vào vở:

  Na(I), Ca(II) NO3 (I), SO4 (II), PO4 (III).       b. Fe(III), Cu(II) Cl (I), SO4 (II), PO4 (III).

VQ10:  Biết: Hợp chất X có CTHH là Fe2O3 , hợp chất Y có CTHH H2SO4. Vậy CTHH của hợp chất Z tạo bởi Fe và SO4 là ……………………………..

VQ11: Lập PTHH

1

P

+

O2

—>

P2O5

2

Fe

+

Cl2

—>

FeCl3

3

Al

+

O2

—>

Al2O3

4

Cu

+

O2

—>

CuO

5

Na

+

O2

—>

Na2O

6

P

+

Cl2

–>

PCl5

1

Mg

+

Fe2O3

–>

MgO

+

Fe

2

Al

+

HCl

–>

AlCl3

+

H2

3

Al

+

Fe3O4

—>

Al2O3

+

Fe

4

Fe

+

AgNO3

—>

Fe(NO3)3

+

Ag

5

Al

+

CuSO4

—>

Al2(SO4)3

+

Cu

1

Na2O

+

HCl

—>

NaCl

+

H2O

3

Al2O3

+

H2SO4

—>

Al2(SO4)3

+

H2O

4

Fe2O3

+

HNO3

—>

Fe(NO3)3

+

H2O

5

NaOH

+

H2SO4

—>

Na2SO4

+

H2O

6

Ca(OH)2

+

HNO3

—>

Ca(NO3)2

+

H2O

7

Al(OH)3

+

H2SO4

—>

Al2(SO4)3

+

H2O

1

Fe(OH)2

+

O2

—>

Fe2O­3

+

H2O

2

FeCO3

+

O2

—>

Fe2O­3

+

CO2

3

Fe3O4

+

CO

—>

Fe

+

CO2

4

Fe2O3

+

H2

—>

Fe3O4

+

H2O

5

Fe2O3

+

Al

—>

Fe3O4

+

Al2O3

7.      ……….          +           2 O2               —>             Fe3O4

8.    2 Mg                 +        ………….        —>           2  MgO

9.     CuO                +            2 HCl            —>              CuCl2             +            ………..

VQ12: 1.Tính số mol của:a. 75,24 gam Al2(SO4)3 ?b. 15,68 lít O2 (đkc) ?c. 13,2.1023 phân tử H2SO4

d. hỗn hợp X ( 11,2 gam Fe và 3,24 gam Al)?

e. Hỗn hợp Y ( 8,94 lít O2 và 2,24 lít H2) ?

2. Tính khối lượng của:a. 0,25 mol FeSO4 ?b. 13,2 . 1023 phân tử  FeSO4 ?c. 8,96 lít khí NO2 (đkc) ?

d. hỗn hợp A ( 0,22 mol Al và 0,25 mol Cu) ?   e. hỗn hợp B ( 11,2 lít O2­ và 13,44 lít N2) (đkc)

VQ13: Hỗn hợp khí X gồm ( 0,2 mol khí O2 , 0,4 mol khí N2). Tính :

a. số mol của X : nX  = ………………………………….

b. Khối lượng hỗn hợp X: mX  =  mO2  +  mN2  = ………………………………….= …………

c. Thể tích của X: VX  =  VO2 + VN2  = ………………………………………= …………….

d. Khối lượng mol trung bình của X: MX  =  mX/ nX = …………………..= ……………

VQ14:Tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất CuSO4 và Fe2(SO4)3 ?

VQ15: Xác định tên (CTHH):

a. Hợp chất X được tạo bởi nguyên tố R (II) và O, trong đó có MX = 80 ?. Xác định R?

c. Hợp chất Z được tạo bởi nguyên tố R (III) và SO4 (II), trong đó % O = 56,14%. Xác định R?

d. Hợp chất Q được tạo bởi nguyên tố C, H, O , trong đó %C = 40%, %H = 6,67% cò lại là %O. Xác định CTHH của Q?  biết MQ = 60.

e. Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C, H, trong đó % C  = 82,758621% . Tỷ khối hơi của X so với không khí là 2. Xác định CTHH của X ?

VQ16: Đốt cháy hoàn toàn 4,86 gam bột nhôm (Al) cần dùng V lít khí O2 (đktc), tạo ra

m gam nhôm oxit ( Al2O3).

a. Lập PTHH cho phản ứng hoá học trên ?                  b. Tính V lít khí O2 tham gia phản ứng ?

c. Tính m gam Al2O3 tạo ra ? ( bằng 2 cách).

VQ17: Đốt cháy hoàn toàn m gam bột nhôm (Al) cần dùng V lít khí O2 (đktc), tạo ra

12,24 gam nhôm oxit ( Al2O3).

a. Lập PTHH cho phản ứng hoá học trên ?   b. Tính V lít khí O2 tham gia phản ứng ?

c. Tính m gam Al phản ứng ? ( bằng 2 cách).

VQ18: Hòa tan hết 3,24 gam kim loại Al vào dd axit Clohidric (HCl), tạo ra nhôm clorua(AlCl3) và giải phóng khí H2.

  1. a.     Tính số mol Al phản ứng ?  b. Lập PTHH ?              c. Tính khối lượng HCl phản ứng ?

d. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đkc ?        e. Tính khối lượng AlCl3 tạo ra( bằng 2 cách) ?

Bố cục đề thi:

 Phần I: Trắc nghiệm 3 điểm            Phần II: Tự luận 7 điểm

 


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0