Home / Tài liệu / Chuyên đề bài tập / Hóa học 9 / Đề cương kiểm tra học kì II môn hóa lớp 9 của trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương năm học 2014- 2015

Đề cương kiểm tra học kì II môn hóa lớp 9 của trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương năm học 2014- 2015

Tải file tại đây: Đề cương kiểm tra học kì II môn hóa lớp 9 của trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương, post 27.4.2015

I.Tính chất hóa học cơ bản.

Tính chất hóa học cơ bản của RH, Rượu, axit, chất béo, đường, tinh bột, xenlulozơ, protein

 1. Hoµn thµnh c¸c pthh sau.

1. CH4    +  O  ; 2. CH4    +   Cl2 ; 3. C2H4    +     O2  ; 4. C2H4    +    Br2 (dd) ;

5.C2H2 +  Br2 (1:1).   6. C2H2  +   Br2 (1:2)      7. CaC2  +   H2O ; 8.  Al4C4    +        H2O;

9.  C2H5OH    +   O2 (t0)

10.  C2H5OH    +       O2 (t0, xt men giấm)——–>………….            +              ………..

11.  CH3COOH   +     C2H5OH (t0, xt H2SO4 đặc)  ………………            +     ………..

12.  CH3COOH   +     CaCO3    ——–>    ………………            +      ………..     +    ………..

13.  CH3COOH   +     NaHCO3   ——–>    ………………          +      ………..    +    ………..

14. CH3COOH   +     CaO     ——–>           ………………      +                ………..

15.  CH3COOH   +     Ca(OH)2 ——–>        ………………              +             ………..

16.  CH3COOH   +     NaOH   ——–>         ………………                  +             ………..

17.  CH3COOH   +     Mg     ——–>             ………………              +             ………..

18.  CH3COOH   +     Na     ——–>               ………………              +             ………..

19.  CH3COOC2H5   +     NaOH(t0)  ——–>       ………………              +             ………..

20.  (RCOO)3C3H5   +     NaOH (t0)   ——–>         ………………              +             ………..

21.  C6H12O6   (t0,xt men rượu) ——–>           …………..             +           …………….

22.  C6H12O6    +   Ag2O (t0, dd NH3)  ——–>      …………….            +      ……………

23. C12H22O11     +       H2­O (t0, xt axit)     ——–>     …………         +        ……………..

24. (-C6H10O5-)n     +        H2O   (t0, xt men rượu)——–>       …………………………

2. Viết PTHH để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:

1.  Etilen (1)—-> Rượu etylic(2)—-> Axit axetic (3)—-> Etyl axetat (4)—-> Natri axetat

2. Tinh bột (1)–>glucozơ (2)–>Rượu etylic(3)–>Axit axetic (4)–>Etyl axetat(6)–>Natri axetat

3. Viết CTPT, CTCT(nếu có thể) của các chất sau

 Metan, Etilen, Axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ, tinh bột.

II. Bài tập XĐCTHH của chất hữu cơ:

VQ1: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 7,04 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Xác định : a. Công thức cấu tạo của A.

Biết dung dịch A làm đổi màu quỳ tím thành đỏ và dA/H2 = 30.

b. Cho 48 gam A tác dụng với lượng dư rượu etylic (có t0, xt H2SO4 đặc).

Sau phản ứng thu được 36,96 gam este D.

Tính hiệu suất phản ứng. Cho :O = 16, H = 1, Na = 23, C = 12.

VQ2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A, thu được 10,56 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Xác định : a. CTPT, CTCT của A.

Biết vừa tác dụng với Na, NaOH và có dA/CH4 = 4,625.

b. Cho 8,88 gam A tác dụng với lượng dư rượu etylic (có t0, xt H2SO4 đặc).

Sau phản ứng thu được m gam este D.

Tính m, biết hiệu suất phản ứng este hóa là 60%.

III. Bài tập hỗn hợp

VQ3. Hỗn hợp X(rượu etylic, axit axetic). Cho 10,32 gam X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,792 lít CO2 (đkc). Tính % khối lượng rượu etylic trong 10,32 gam X.

VQ4:  Hỗn hợp X(CaO, CaCO3). Cho 20,4 gam X tác dụng với dung dịch CH3COOH dư,

thu được 2,688 lít CO2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi chất trong X.

VQ5: Cho 8,96 lít(đkc) hỗn hợp  X (CH4, C2H4) tác dụng vừa đủ với 200 ml dd Br2 0,5M.

Tính % khối lượng mỗi chất trong X?

IV. Một số câu trắc nghiệm

VQ6: Trong các chất sau đây, chất nào không phải là chất hữu cơ.

A. C2H4O2                   B. CH4                              C. CaO                             D. C3H6

VQ7: Công thức cấu tạo nào sau đây sai:

A. CH2 = CH – CH3        B. CH3 – O  – H              C. CH3 – CH3              D. Cl = CH2

VQ8: Thể tích khí C2H4(đkc) cần dùng để tác dụng với 300 ml dd Br2 0,5M là:

A. 2,24 lít                    B. 3,36lít                      C. 4,48 lít                    D. 1,12 lít

VQ9: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon:

A. CH4.                  B. C2H4O.                      C. C2H4.                                  D. C2H2

VQ10: Khí CH4 có lẫn khí CO2. Để loại khí CO2 ra khỏi hỗn hợp người ta dẫn từ từ hỗn hợp

khí đi qua dd dư của chất nào sau đây:  A. Br2          B. CaCl2          C. Ca(OH)2       D. NaCl

VQ11: Khí CO2 có lẫn C2H4. Để loại khí C2H4 ra khỏi hỗn hợp người ta dẫn từ từ hỗn hợp

khí đi qua dd dư của chất nào sau đây:  A. Br2          B. CaCl2          C. Ca(OH)2       D. NaCl

VQ12:  HChc được chia làm 2 loại là hidrocacbon và dẫn xuất hidrocacbon. Chất nào sau đây là dẫ xuất của hidrocacbon: A. CH4.         B. C2H4O.               C. C2H4.                  D. C2H2

VQ13: CTCT nào sau đây sai:   A. CH3 – CH3.  B. CH2 = CH – CH3   C. CH ≡ CH.    D. Cl = CH3

VQ14: Trong khí tự nhiên, khí dầu mỏ, khí biogas có thành phần chính là khí:

A . CH4.                      B. CO2.                      C. C2H4.                                  D. C2H2

VQ15: CTCT của rượu etylic và axit axetic đều có nhóm:

A. Có nhóm OH.             B. có nhóm C=O.          C. có nhóm C=C.        D. Có nhóm CH2

VQ16:  Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml rượu etylic 390 là:

A. 227,5.                       B. 253,5.                      C. 225,5                    D. 390.

VQ17: Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. dd HCl.                    B. dd NaHCO3.                      C. H2O.                 D. dd NaOH.

VQ18: Trung hòa V lít dd NaOH 0,8M cần dùng 200 gam dd CH3COOH 6%. Giá trị của V là:

A. 0,25.                       B. 4,48.                             C. 0,2.                            D. 0,225.

VQ19: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với NaHCO3, giải phóng CO2. Vậy phân tử X có nhóm :\

A. – OH.                  B. – COOH.                    C.  – CH2 – .                 D.   – CH3.

VQ20: Chất nào sau đây không tác dụng với Na(Natri).

A. CH3OH.                 B. CH3 – COOH.                    C. CH3OCH3 .                 D.  C2H5OH.

VQ21:  Chất nào sau đây không tác dụng với NaHCO3

A. HCOOH            B, CH3 – COOH.                    C. CH3COOCH3          D. C2H5COOH.

VQ22: Đường glucozơ còn gọi là đường nào sau đây:

A. Đường nho.          B. Đường mía.             C. Đường mật ong.          D. Đường mơ.

VQ23:  Thực vật nào sau đây có hàm lượng xenlulozơ lớn nhất:

A. Bông.                       B. tre.                              C. Gỗ.                                D. Nứa.

VQ24: Có 2 dd riêng biệt: Hồ tinh bột, axit axetic. Hóa chất phân biệt hai dd đó là:

A. dd I2.                  B. Quì tím.                        C. dd NaHCO3.                  D. Cả A, B, C đều đúng.

VQ25: Có 2 dd riêng biệt: Hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Phân biệt hai dd đó bằng cách:

A. Đun nóng hai dd.    B. Nhỏ dd Axit vào mỗi dd.   C. Nhỏ dd I2 vào mỗi dd.    D. Cả A,B,C đều đúng.

VQ26: Cho các hidrocacbon sau: CH4, CH2 = CH2, CH≡CH, C6H6(benzen), CH2 =CH–CH3, CH3 – CH3.

a. Số hidrocacbon tác dụng với Cl2 (askt) là: A. 1.            B. 2.                     C. 4.                        D. 3.

b. Số hidrocacbon tác dụng với dd Br2 (đk thường): A. 1.        B. 2.             C. 4.          D. 3.

VQ27: Cho các chất có CTCT sau: CH3OH, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5COOH, C2H5OH, C3H5(OH)3, (C17H35COO)3C3H5. Số chất tác dụng được (trong đk thích hợp) với:

a. Na là:       A. 6.                       B. 5.                                    C. 4.                                   D. 3.

b. NaOH là: A. 6.                       B. 5.                                    C. 4.                                   D. 3.

c. NaHCO3 là: A. 2.                    B. 5.                                    C. 4.                                   D. 3.

VQ28: Cho các chất có CTCT sau: CH3COOC2H5, (C17H35COO)3C3H5, Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Protein. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là:

A. 2.                              B. 5.                                          C. 4.                                   D. 3.

VQ29: Cho các chất có CTCT sau:  C2H5COOH, C2H5OH, Glucozơ, tinh bột. Bằng một phản ứng đã học, chất nào: a. Lên men giấm tạo dd axit: A. R. etylic.    B. Glucozơ.         C. Tinh bột.       D. Axit axetic.

a. Lên men rượu tạo dd rượu: A. R. etylic.    B. Glucozơ.       C. Tinh bột.       D. Axit axetic.

a. Lên men rượu tạc chất có vị ngọt: A. R. etylic.  B. Glucozơ.   C. Tinh bột.    D. Axit axetic.

VQ30: Cho m gam glucozơ lên men, thu được 0,3 mol CO2 ở hiệu suất 80%. Giá trị của m là:

A. 33,75.                     B. 67,5.                            C. 27.                           C. 54.

VQ31: Mệnh đề nào sau đây không đúng:

A. Tinh bột là chất rắn màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng tạo hồ tinh bột.

B. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng, không tan trong nước kể cả khi đun nóng.

C. Đường Saccarozơ là chất kết tinh không màu, có vị ngọt, dễ tan trong nước và tan nhiều trong nước nóng.

D. Chất béo chính là mỡ động vật hay dầu thực vật nhẹ hơn nước và tan trong nước.

VQ32: Để phân biệt hai chất rắn dạng bột, màu trắng là xenlulozơ và tinh bột đựng trong hai ống nghiệm riêng biệt người ta dùng cách nào sau đây:

A. H2O.                B. dd HCl.                 C. H2O và đun nóng.                D. dd NaCl.

Cấu trúc đề:

     Phần I: Trắc nghiệm : 3,5 điểm.

    Phần II: 6,5 điểm, gồm:   (1) Bài sơ đồ (2điểm)  (2) Bài viết CTCT (1,5điểm)  

          (3) Bài xác định CTCT và hỗn hợp (3 điểm)

                                     Nộp vào thứ 6 ngày 8.5.2015.


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0