Home / Đề thi / Bài kiểm tra / Bài KT 9 / Một số đề kiểm tra học kì II môn hóa học 9 từ năm học 2012-2014 của trường THCS Lê HỒng Phong TP Hải Dương

Một số đề kiểm tra học kì II môn hóa học 9 từ năm học 2012-2014 của trường THCS Lê HỒng Phong TP Hải Dương

                                    Bài kim tra hc kì II năm hc 2013 – 2014

Phn I: Trc nghim(3,5 đim)

 Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mi câu sau:

Câu 1: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 900 ml rượu etylic 400 là:

A. 320.                         B. 400.                         C. 360.                    D. 420.

Câu 2: Chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với Na giải phóng khí H:

A.  CH4 .              B. CH2 = CH2.                     C. C3H5OH.                    D.  CH3COOCH3

Câu 3: Cho các chất có CTCT sau: CH3OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, C3H5(OH)3, (C17H35COO)3C3H5. Số chất tác dụng được (trong đk thích hợp) với NaOH là:

A. 4.                       B. 5.                                    C. 6.                                   D. 3.

Câu 4: Cho V lít khí C2H4 (đkc) tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch Br2 1M .

Giá tr ca V là :   A. 0,1.                    B. 2,24.                       C. 2,688.                D. 0,4.

Câu 5: Để phân biệt hai chất lỏng không màu riêng biệt là: Rượu etylic và Axit Axetic ta dùng thuốc thử nào sau đây:   A. Quì tím.      B. Mg.         C. KHCO3.       D. Cả A,B, C đều đúng.

Câu 6: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ:

A. C2H2 .                           B. CaO.                           C. CH4.                           D. C2H4.

VQ7: Công thức cấu tạo nào sau đây sai:

A. CH2 = CH – CH3       B. CH2 = CH2               C. CH3 – O  – H              D. CH3 – CH2

Phn II: T lun(6,5 đim)

Câu 8(1,5 đim): Viết Công thc phân t (công thc cu to) và viết tên của mỗi chất để hoàn thành bảng sau:

Tên chất

Công thức cấu tạo

 

Tên chất

Công thức cấu tạo

Tinh bột

 

 

Etilen

 

Chất béo

      

 

Glucozơ

 

Axetilen

 

 

         Metan

 

Câu 9 (2 đim) : Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:

Glucozơ (1)—->  Rượu etylic(2)—>   Axit axetic (3) —-> Etyl axetat(4)—> rượu etylic

Câu 10( 3 đim):  Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 7,92 gam CO2 (đkc) và 3,24 gam H2O. Xác đnh : a. CTPT, CTCT của A. Biết dd A làm quì tím hóa đỏ và dA/H2 = 30

b. Trộn 48 gam A tác dụng với lượng dư rượu etylic (có xúc tác là H2SO4 đặc). Đun nóng để phản ứng xảy ra, sau phản ứng thu được 36,96 gam chất hữu cơ D. Tính hiu sut phn ng.

                                    Cho :O = 16, H = 1, Na = 23, C = 12.

                                            Bài kim tra hc kì II năm hc 2013 – 2014

Phn I: Trc nghim(3 đim)

 Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mi câu sau:

Câu 1: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 1000 ml rượu etylic 400 là:

A. 240.                         B. 400.                         C. 600.                    D. 420.

Câu 2: Chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO:

A.  CH4 .              B. CH2 = CH2.                     C. C2H5OH.                    D.  HCOOH

Câu 3: Cho các chất có CTCT sau: CH3OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, C3H5(OH)3, (C17H35COO)3C3H5. Số chất tác dụng được (trong đk thích hợp) với NaOH là:

A. 6.                       B. 5.                                    C. 4.                                   D. 3.

Câu 4: Cho V lít khí C2H4 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 0,5M .

Giá tr ca V là :   A. 0,1.                    B. 2,24.                       C. 2,688.                D. 0,4.

Câu 5: Để phân biệt hai chất lỏng không màu riêng biệt là: Rượu etylic và Axit Axetic ta dùng thuốc thử nào sau đây:   A. Quì tím.      B. Mg.         C. NaHCO3.       D. Cả A,B, C đều đúng.

Câu 6: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ:

A. C2H2 .                           B. CH4.                           C. CaO.                           D. C2H4.

VQ7: Công thức cấu tạo nào sau đây sai:

A. CH2 = CH – CH3       B. CH = CH2               C. CH3 – O  – H              D. CH3 – CH3

Phn II: T lun(6,5 đim)

Câu 8(1,5 đim): Viết Công thc phân t (công thc cu to) và viết tên của mỗi chất để hoàn thành bảng sau:

Tên chất

Công thức cấu tạo

 

Tên chất

Công thức cấu tạo

Tinh bột

 

 

Chất béo 

CH2 = CH2

etilen

    

 

Glucozơ

 

Axetilen

 

 

         Metan

 

Câu 9 (2 đim) : Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:

Etilen  (1) —->   Rượu etylic (2)—-> Axit axetic (3)—-> Etyl axetat(4)—->   Natri axetat

Câu 10( 3 đim):  Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 14,08 gam CO2 và 5,76 gam H2O. Xác đnh : a. CTPT, CTCT của A. Biết dd A làm quì tím hóa đỏ đỏ và dA/H2 = 30

b. Cho 42 gam A tác dụng với lượng dư rượu etylic (có xúc tác là H2SO4 đặc). Đun nóng để phản ứng xảy ra, sau phản ứng thu được 36,96 gam chất hữu cơ B.

Tính hiu sut phn ng. Cho :O = 16, H = 1, Na = 23, C = 12.

                                               Bài kim tra hc kì II năm hc 2012 -2013

Phn I: Trc nghim(3 đim)

 Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mi câu sau:

Câu 1: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 600 ml rượu etylic 500 là:

A. 240.                         B. 400.                         C. 600.                    D. 300.

Câu 2: Chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO:

A.  CH4 .              B. CH2 = CH2.                     C. C2H5OH.                    D.  CH3COOH

Câu 3:. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X, thu được CO2, H2O. Vậy chất X chứa nguyên tố:

A. C, H, Cl.                   B. C, H.                    C. C, H và có thể có O.               D. C, H, N.

Câu 4: Cho V lít khí C2H4 (đkc) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M .

Giá tr ca V là :   A. 0,1.                    B. 2,24.                       C. 2,688.                D. 3,36.

Câu 5: Để phân biệt hai chất lỏng không màu riêng biệt là: Rượu etylic và Axit Axetic ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quì tím.                     B. Mg.                    C. NaHCO3.                   D. Cả A,B, C đều đúng.

Câu 6: Cho đất đèn (CaC2) vào nước thu được khí nào sau đây:

A. C2H2 .                           B. CH4.                           C. CO2.                           D. C2H4.

Phn II: T lun(7 đim)

Câu 7(1,5 đim): Viết công thc cu to và viết tên các cht có công thc phân t sau:

                             CH4, C2H2, C2H4, C2H6O

Câu 8 (2 đim) : Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:

Etilen(1)———>     Rượu etylic  (2)———>    Axit axetic (3)——–>   Etyl axetat  (4)——–>   Natri axetat

Câu 9 ( 3,5 đim):

   Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 14,08 gam CO2 (đkc) và 5,76 gam H2O. Xác đnh :

a. Công thức cấu tạo của A. Biết dung dịch A làm đổi màu quỳ tím thành đỏ và dA/H2 = 30.

b. Viết pthh của A với Na, Mg, NaOH, CaO, NaHCO3, C2H5OH.

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0