Tải file tại đây: Đề cương kiểm tra học kì II môn hóa lớp 8, post: 25.4.2014
Đề cương kiểm tra học kì II môn hóa học 8
năm học 2013- 2014
I. Một số bài tập trắc nghiệm
1. Hcvc:
VQ1: Chất nào sau đây là oxit bazơ :
A. CuO. B. CaCO3. C. CO2. D. HNO3.
VQ2: Chất nào sau đây là oxit axit :
A. CuO. B. CaCO3. C. CO2. D. HNO3.
VQ3: Chất nào sau đây là axit có oxi :
A. HCl. B. H2S. C. NH3. D. HNO3.
VQ4: Chất nào sau đây không phải là axit :
A. HCl. B. H2S. C. NH3. D. HNO3.
VQ5: Chất nào sau đây là bazơ :
A. NaCl. B. S(OH)6. C. Ca(OH)2. D. HNO3 .
VQ6: Chất nào sau đây không phải là muối axit :
A. Na2CO3. B. KHS . C. Ca(HCO3)2. D. NaH2PO4.
2. Dung dịch, nồng độ dung dịch:
VQ7: Trong các chất sau, chất nào là dung môi:
A. NaCl B. CaCO3 C. C12H22O11 D. H2O
VQ8: Trong các chất sau, chất nào là chất tan:
A. NaCl B. Cồn C. axeton D. H2O
VQ9: DD phải có tính chất nào sau đây:
A. Trộn lẫn. B. Các chất phải có cùng trạng thái. C. Đồng nhất. D. Phân lớp.
VQ10: Trong cốc đựng dung dịch NaCl. Vậy trong cốc đó có chứa bao nhiêu chất :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
VQ11: Cho thêm muối NaCl vào cốc dung dịch KNO3 và khuấy đều thu được dung dịchX. Vậy dung dịch X có bao nhiêu chất tan : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
VQ12: Số mol HCl có trong 250 ml dung dịch HCl 0,8M là:
A. 0,25. B. 0,2. C. 0,8. D. 0,3125.
VQ13: Số mol HCl có trong 300 gam dung dịch HCl 7,3% là:
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,73. D. 0,21.
VQ14: Trong 800 gam dung dịch H2SO4 4% có m gam H2SO4. Vậy giá trị của m là:
A. 20. B. 80. C. 32. D. 8.
VQ15: Trong 800 ml dung dịch H2SO4 0,5M có m gam H2SO4. Vậy giá trị của m là:
A. 20. B. 80. C. 39,2. D. 38,4.
VQ16: Hòa tan 40 gam NaCl vào 360 gam nước được dung dịch NaCl có nồng độ a%. Vậy giá trị của a là: A. 40%. B. 11,43%. C. 10%. D. 15%.
VQ17: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 400 ml dung dịch NaOH có nồng độ b M. Giá trị của b là: A. 0,5. B. 0,4. C. 0,8. D. 1,25.
VQ18: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,3M với 300 ml dung dịch HCl 3M, thu được dung dịch HCl a M. Vậy giá trị của a là: A. 0,25. B. 0,2. C. 0,8. D. 1,92.
VQ19: Trộn 200 gam dung dịch HCl 5% với 300 gam dung dịch HCl 30%, thu được dung dịch HCl a%. Vậy giá trị của a là: A. 10. B. 20. C. 30. D. 25.
VQ20: Dung dịch bão hòa NaCl ở 250C có độ tan là 36 gam. Vậy nồng độ % của NaCl trong dd bão hòa ở nhiệt độ đó là: A. 26,5%. B. 25,6%. C. 36%. D. 13,6%.
3. Tính chất vật lí, hóa học của O2, H2, H2O
VQ21: O2 không tác dụng với kim loại nào sau đây, kể cả ở nhiệt độ cao:
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Au.
VQ22: Cho các chất sau đây: CH4, Pt, Na, H2, Au, P, Fe, S, Cu, Ag, C, Al. Ở đk thích hợp, O2 tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên:
A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
CTHH của các chất sản phẩm là CO2, H2O,……………………………………………………………………………
VQ23: Ở đk nhiệt độ cao, H2 không tác dụng với oxit kim loại nào sau đây:
A. PbO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
CTHH của các chất sản phẩm ở các đáp án còn lại lần lượt là………………………………………………
VQ24: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nước là dung môi hòa tan được nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
B. Nước có thể tồn tại ở ba trạng thái: rắn , lỏng, khí.
C. Hidro oxit bị phân hủy bởi dòng điện tạo thành H2 và O2.
D. Để nước đá trong cốc thủy tinh ở điều kiện thường, ta thấy nước bị thấm ra ngoài.
VQ25: Nước không tác dụng với kim loại nào sau đây, xét ở điều kiện thường :
A. Na. B. Ca. C. K. D. Cu.
VQ26: Nước không tác dụng với oxit bazơ nào sau đây:
A. Na2O. B. CaO. C. Al2O3. D. K2O.
CTHH của các chất sản phẩm ở các đáp án còn lại lần lượt là………………………………………………
VQ27: Nước tác dụng với oxit axit nào sau đây, xét ở điều kiện thường:
A. CO. B. MnO2. C. CaO. D. P2O5.
VQ28: Cho các chất sau đây: CO2, Al2O3, CaO, SO3, K2O, CuO, Ag, N2O5, Na2O, P2O5, Na. Ở đk thích hợp nước có thể tác dung được với bao nhiêu chất trong số các chất đã cho:
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
VQ29: Để nhận biết hai lọ khí riêng biệt : O2, CO2. Người ta dùng:
A. Tàn đóm. B. Tàn đóm đỏ. C. Nước vôi trong. D. Cả B,C đều đúng.
VQ30: Để nhận biết hai lọ khí riêng biệt : O2, H2. Người ta dùng:
A. Dùng châu chấu còn sống. B. Tàn đóm đỏ. C. Dùng bột CuO. D. Cả A, B,C đều đúng.
VQ31: Không có chất nào sau đây thì không có sự sống:
A. O2. B. Ca. C. H2O. D. Cả A, C.
4. Bài tập tính theo pthh cơ bản
VQ32: Khử hết 9,6 gam CuO cần dùng V lít H2 (đkc). Giá trị của V là :
A. 2,688. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12.
VQ33: Khử hết m gam CuO cần dùng 8,4 lít H2 (đkc). Giá trị của m là :
A. 20. B. 30. C. 10. D. 40.
VQ34: Đốt cháy hết m gam S cần dùng V lít không khí, thu được 14,08 gam SO2. Vậy giá trị của V là: A. 22,4. B. 24,46. C. 24,64. D. 4,928.
VQ35: Hòa tan hết 5,2 gam Zn cần dùng V lít dd HCl 0,5M, thu được m gam ZnCl2 và có V1 lít H2 thoát ra ở đktc. Giá trị của V, V1 lần lượt là:
A. 0,32 và 1,792. B. 0,16 và 1,792. C. 3,584 và 1,792. D. 7,168 và 1,792.
VQ36: Hòa tan hết m gam Al cần dùng m1 gam dd HCl 7,3%, thu được dd muối nhôm clorua và có 0,672 lít H2 thoát ra ở đktc. Giá trị của m, m1 lần lượt là:
A. 0,54 và 15. B. 0,54 và 30. C. 0,81 và 30. D. 0,54 và 1,344.
VQ37: Khử 12,8 gam CuO người ta dùng 3,136 lít H2 (đkc), sau khi phản ứng khử ở nhiệt độ cao xảy ra xong, thu được m gam chất rắn và m1 gam H2O.
a. Giá trị của m1 là : A. 2,25. B. 5,22. C. 3,52. D. 2,52.
b. Giá trị của m là: A. 10,56. B. 10,65. C. 8,96. D.10,24.
VQ38: Cho 2,16 gam bột Al vào 400 gam dd HCl 7,3%, thu được dd có m gam axit clorhidric dư. Sau phản hoàn toàn, thu được m1 gam muối nhôm clorua và có V lít H2 thoát ra ở đktc.
a. Giá trị của m1 là: A. 106,8 . B. 16,08. C. 10,68. D. 18,06.
b. Giá trị của V là: A. 1,792 . B. 2,688. C. 17,92. D. 2,866.
c. Giá trị của m là: A. 8,76 . B. 20,44. C. 24,04. D. 20,48.
II. Một số bài tập tự luận
1. Tính mol của:
a. NaOH có trong 200 gam dd NaOH 8%. b. NaOH có trong 200 ml dd NaOH 0,8M.
c. NaOH có trong 200 gam dd NaOH 1M( có D = 1,05 g/ml)
d. NaOH có trong 300 ml dd NaOH 10%( có D = 1,25 g/ml)
2. Bài toán cơ bản
VQ1: Hòa tan hết 2,48 gam Na2O vào nước được 200 ml dd X. Tính CM của chất tan trong dd X.
VQ2: Hòa tan hết 56,8 gam P2O5 vào 343,2 gam nước được dd X. Tính C% của chất tan trong dd X.
VQ3: Hòa tan hết m gam Al cần dùng m1 gam dd HCl 7,3%, thu được dd có m2 muối nhôm clorua và có 0,8064 lít H2 thoát ra ở đktc. Tính m, m1 và m2.
VQ4: Cho 3,24 gam bột Al vào 300 gam dd HCl 7,3%, thu được dd có m gam axit clorhidric dư. Sau phản hoàn toàn, thu được m1 gam muối nhôm clorua và có V lít H2 thoát ra ở đktc. Tính:
a. V = ?. b. Khối lượng dư của chất tham gia phản ứng còn dư. c. m1 =? (2 cách).
VQ5: Cho 6,48 gam bột Al vào 500 gam dd HCl 7,3%, sau phản ứng hoàn toàn thu được dd X và có V lít H2(đkc) thoát ra. Tính:
a. V = ? b. Khối lượng chất dư? c. Khối lượng muối tạo ra(2 cách) ?
3. Bài tập sơ đồ chuyển đổi hóa học: Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
a. KClO3 (1) ———> O2 (2) ——–> Na2O (3) ———–> NaOH
b. KMnO4 (1) ———> O2 (2) ——–> P2O5 (3) ———–> H3PO4
c. KClO3 (1) ———> O2 (2) ——–> SO3 (3) ———–> H2SO4 (4) ———–> MgSO4
4. Bài tập pha chế dd
Tính toán và nêu cách pha chế:
a. 200 gam dd CuSO4 5%. b. 200 ml dd NaOH 0,5M.
5. Tên HCVC
Cách đọc tên chất vô cơ
1. Tên oxit bazơ = Tên …………. + hóa trị (nếu …………………….……………) + Oxit.
2. Tên oxit axit = Tên …………..….. + đi(2), tri(3), tetra(4), penta(5)…+ ………………………
3. Tên axit không có oxi = axit + tên ……………..……….. + hidric
Tên …………………………………………..… = tên phi kim + ua
4. Tên axit có oxi = axit + tên ……………………………..…….. + ic hoặc ơ
Tên gốc axit có oxi = tên …………..+ at (nếu axit có…………………) hoặc it(……….ơ)
5. Tên bazơ = Tên kim loại + hóa trị (nếu kim loại cóa nhiều hóa trị) + hidroxit.
6. Tên Muối = Tên ……..……….. + hóa trị (nếu ………..………………….) + tên………..…..
Công thức hóa học |
Tên chất |
Công thức hóa học |
Tên chất |
|
P2O5 |
HCl |
|||
|
Sắt (III) Oxit |
Axit Sunfuric |
||
Natri hidroxit |
NaHCO3 |
|||
Fe(OH)3 |
Đồng (II) Sunfat |
Lập CTHH và đọc tên các hcvc tạo bởi các thành phần:
a. Fe(II) và OH(I) –> ……… ……………………. —> ………………………..
b. Fe(II), S(II) —>……… ……………………. —> ………………………..
c. Fe(III), O —-> ……… ……………………. —> ………………………..
d. Fe(III), Cl(I) —->……… ……………………. —> ………………………..
e. Cu(II), SO4 (II) —->……… ……………………. —> ………………………..
g. Fe(III), NO3 (I) —->……… ……………………. —> ………………………..
h. Ca(II), CO3 (II)—->……… ……………………. —> ………………………..
i. K(I), S(II) —->……… ……………………. —> ………………………..
k. Cu(II), O —->……… ……………………. —> ………………………..
l. Zn(II), SO4 (II) —->……… ……………………. —> ………………………..
m. Fe(III), SO4 (II)—->……… ……………………. —> ………………………..
n. Ca(II), PO4 (III) —->……… ……………………. —> ………………………..
o. Ba(II), H2PO4 (I) —->……… ……………………. —> ………………………..
p. S(VI), O —->……… ……………………. —> ………………………..
q. P(V), O—->……… ……………………. —> ………………………..
III.Các khái niệm cơ bản(tự học thuộc).
1. Các khái niệm về phản ứng hóa học: (1) Phản ứng phân hủy, (2) Phản ứng thế, (3) Phản ứng hóa hợp.
2. Hc vô cơ: (1)Oxit, (2) axit, (3) bazơ, (4) muối.
3. Dung dịch và nồng độ dd: (1) dung dịch, (2) dd bão hòa, (3) dd chưa bão hòa, (4) Độ tan, (5)Nồng độ % , (6) Nồng độ mol.
4. Tính chất vật lí, ứng dụng của H2, O2, H2O(Đọc hiểu).
IV. Tính chất hóa học và điều chế
1. O2
1. P + O2 –>………..
2. S + O2 –> …….
3. Al + O2 —> ………..
4. Na + O2 —> ………..
5. …….. + O2 —-> H2O
6. ………. + O2 —> Fe3O4
7. KMnO4 —-> ……… + ….. + …….
8. KClO3 —–> ……… + …..
2. H2
1. CuO + H2 —–> ……….. + …….
2. Fe3O4 + H2 ———> ……. + ………
3. FexOy + H2 —-> Fe + …….
4. Al + HCl ———–> ……….. + …..
5. Zn + HCl ———-> …….. + …….
6. Al + H2SO4 ————-> ……….. + …..
7. Mg + H2SO4 ———-> …….. + …….
3. H2O
Na | + | H2O | —-> | ………….. + ……………… |
Na2O | + | H2O | —-> | …………… |
Ca | + | H2O | —-> | …………. + ……………. |
CaO | + | H2O | —-> | …………… |
N2O5 | + | H2O | —-> | ……………… |
SO3 | + | H2O | —-> | ……………… |
P2O5 | + | H2O | —-> | ………………….. |
BaO | + | H2O | —-> | ………………. |
K2O | + | H2O | —-> | ……………….. |