THCS Lê Hồng Phong TPHD 01.12.2015
Đề cương kiểm tra 15 phút môn hóa học 8 năm học 2015 -2016 THCS Lê Hồng Phong – TP Hải Dương
VQ1: Mệnh đề nào sau đây sai:
- Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử.
- Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng gam.
- 1 mol khí ở đktc có thể tích là 22,4 lít.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng gam.
VQ2: Mệnh đề nào sau đây sai:
- Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử.
- Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng đvC.
- 1 mol khí ở đktc có thể tích là 22,4 lít.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
VQ3: Mệnh đề nào sau đây sai:
- Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử.
- Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng gam.
- 1 mol Fe ở đktc có thể tích là 22,4 lít.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
VQ4: Mệnh đề nào sau đây sai:
- Mol là lượng chất chứa 6.1022 nguyên tử hoặc phân tử.
- Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng gam.
- 1 mol khí N2 ở đktc có thể tích là 22,4 lít.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
VQ5: Cách viết sau chỉ ý gì?
- MC = 12 gam —>…………………………………………………………
- C = 12đvC —>……………………………………………………………..
- MCO2 = 44 gam —>……………………………………………………..
- H2CO3 = 62 đvC—>……………………………………………………..
- BaCO3 = 197 đvC —>……………………………………………………
- MO = 16 gam —>…………………………………………………………
- MH2O = 18 gam —->……………………………………………
VQ6: 1,2 mol Fe có số nguyên tử Fe là:
A. 7,2. 1023. n tử. B. 7,2. 1023. n tử.
C. 1,2. 1023. n tử. D. 1023. n tử.
VQ7: 1,5 mol Cu có số nguyên tử Cu là:
A. 7,2. 1023. n tử. B. 9. 1023. n tử. C. 1,5. 1023. n tử. D. 6.1023. n tử.
VQ8: 1,6 mol Al có số nguyên tử Al là:
A. 7,2. 1023. n tử. B. 6. 1023. n tử.
C. 1,6. 1023. n tử. D. 9,6.1023. n tử.
VQ9: 1,4 mol Mg có số nguyên tử Mg là:
- 8,4. 1023. n tử. B. 6. 1023. n tử. C. 1,4. 1023. n tử. D. 9,6.1023. n tử.
VQ10: 1,8 mol Zn có số nguyên tử Zn là:
A. 10,8. 1023. n tử. B. 6. 1023. n tử.
C. 1,8. 1023. n tử. D. 9,6.1023. n tử.
VQ11: 1,5 mol Fe có khối lượng là:
A. 84 gam . B. 56 đvC. C. 56gam. D. 84 đvC.
VQ12: 1,1 mol Cu có khối lượng là:
A.70,4 đvC. B. 64 đvC. C. 70,4 gam. D. 64 gam.
VQ13: 1,2 mol Al có khối lượng là:
A. 32,4 đvC. B. 27 gam. C. 27 đvC. D. 32,4 gam
VQ14: 1,4 mol Zn có khối lượng là:
A. 91 đvC. B. 91 gam. C. 65 gam D. 65 đvC.
VQ15: 0,12 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 48 gam. B. 48 đvC. C. 400 đvC. D. 400 gam.
VQ16: 0,11 mol Al2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 37,62 gam. B. 37,62 đvC. C. 34,2 đvC. D. 34,2 gam.
VQ17: 0,16 mol Fe(NO3)3 có khối lượng là:
A. 38,72 gam. B. 38,72 đvC. C. 24,2 gam. D. 242 đvC.
VQ18: 0,18 mol Al(NO3)3 có khối lượng là:
A. 21,3 gam. B. 38,34 đvC. C. 38,34 gam. D. 34,38 gam.
VQ19: Thể tích của 0,24 mol khí O2 (đkc) là:
A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 5,376 lít. D. 2,24 lít.
VQ20: Thể tích của 0,18 mol khí N2 (đkc) là:
A. 4,032 lít. B. 22,4 lít. C. 4,023 lít. D. 2,24 lít.
VQ21: Thể tích của 0,2 mol khí H2 (đkc) là:
A. 4,48 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 2,24 lít.
VQ22: Thể tích của 0,14 mol khí Cl2 (đkc) là:
A. 4,032 lít. B. 3,136 lít. C. 4,023 lít. D. 3,163 lít
VQ23: 12 gam O2(đkc) có thể tích là:
A. 11,2 lít. B. 8,4 lít. C. 4,8 lít. D. 12 lít.
VQ24: 6,16 gam N2(đkc) có thể tích là:
A. 32 lít. B. 7,04 lít. C. 4,928 lít. D. 4.829 lít.
VQ25: 11,36 gam Cl2(đkc) có thể tích là:
A. 3,584 lít. B. 35,84 lít. C. 11,36lít. D. 4.829 lít.
VQ26: 10,08 lít N2 (đktc)có khối lượng là:
A. 28 gam. B. 12,6 gam C. 16,2 gam. D. 12,6 đvC
VQ27: 8,064 lít O2 (đkc) có khối lượng là :
A. 11,52 gam. B. 11,52 đvC. C. 0,25 mol. D. 8,064 gam
VQ28: 11,2 lít Cl2 (đktc)có khối lượng là:
A. 35,5 đvC. B. 71 gam C. 35,5 gam. D. 11,2 gam.
VQ29: 12,32 lít N2 (đkc) có số phân tử N2 là :
A. 0,55. 1023 phân tử. B. 3,3. 1023 phân tử.
C. 6. 1023 phân tử. D. 3,3. 1022 phân tử.
VQ30: 13,44 lít O2 (đktc)có số phân tử là:
A. 0,6. 1023 phân tử. B. 3,6. 1022 phân tử.
C. 6. 1023 phân tử. D. 3,6. 1023 phân tử.
VQ31: 17,92 lít O2 (đktc)có số phân tử là:
A. 0,8. 1023 phân tử. B. 4,8. 1022 phân tử. C. 4,8. 1023 phân tử. D. 6. 1023 phân tử.
VQ32: 0,12 mol đơn chất R có khối lượng là 2,88 gam. Vậy R là: A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. S.
VQ33: 0,22 mol hợp chất RO có khối lượng là 17,6 gam. Vậy R là:A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Cu.
VQ34: 0,22 mol hợp chất RCO3 có khối lượng là 22 gam. Vậy R là:A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Cu.