Bài kiểm tra học kì II năm học 2013 – 2014
Phần I: Trắc nghiệm(3,5 điểm) :
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Số mol NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 0,6M là:
A. 0,2 mol. B. 0,12 mol. C. 0,8 mol. D. 1 mol.
Câu 2: Trong 300 gam dung dịch NaOH 6% có m gam NaOH. Giá trị của m là:
A. 18 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 6 gam.
Câu 3: Đốt cháy hết 3,84 gam S (lưu huỳnh) cần dùng V lít O2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 3,84. C. 3,36. D. 2,688.
Câu 4: Khử 17,6 gam CuO người ta dùng 4,48 lít H2(đkc). Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 14,4. B. 12,8. C. 14,08. D. 17,6.
Câu 5:Nước không tác dụng với oxit bazơ nào sau đây, xét ở điều kiện thường:
A. Na2O. B. CaO. C. Al2O3. D. K2O.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Nước là dung môi hòa tan được nhiều chất. B. Nhận biết khí O2 bằng tàn đóm đỏ.
C. Khí O2 là khí nhẹ nhất. D. Thành phần không khí thường có 78% N2, 21%, 1% khí khác.
Câu 7: Hòa tan Na2O vào nước thu được dd X. Dung dịch X có chất tan là:
A. NaOH. B. Na2O. C.H2O. D. Na(OH)2.
Phần II: Tự luận(6,5 điểm)
Câu 8(1,5 điểm): Viết tên và viết công thức hóa học ứng với mỗi chất để hoàn thành bảng sau:
Công thức hóa học |
Tên chất |
|
Công thức hóa học |
Tên chất |
P2O5 |
|
|
NaOH |
|
|
Sắt (III) Clorua |
|
|
Axit Sunfuric |
Fe3O4 |
|
|
NaHCO3 |
|
Câu 9(2điểm): Cho bảng sau:
a. Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng.
|
b.Phân loại mỗi phản ứng hóa học sau bằng cách đánh dấu (X): |
||
hóa hợp |
phân hủy |
thế |
|
1. KClO3 à …………….. + …………. |
|
|
|
2. P2O5 + H2O à …………….. |
|
|
|
3. Na + H2O à …… + ….. |
|
|
|
4. H2 + CuO à ……… + ………. |
|
|
|
Câu 10 (3 điểm): Cho 4,32 gam bột Al (nhôm) vào 500 gam dung dịch HCl 7,3%. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có chứa m1 gam nhôm clorua và giải phóng V lít H2 (đkc).
Tính : a. V = ? b. Khối lượng dư của chất phản ứng ? c. m1 = ? ( 2 cách).
Bài kiểm tra học kì II năm học 2013 – 2014
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số mol NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,8M là:
A. 0,2 mol. B. 0,24 mol. C. 0,8 mol. D. 1 mol.
Câu 2: Số gam NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 6% là:
A. 12 gam. B. 200 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Câu 3: Đốt cháy hết 5,76 gam S (lưu huỳnh) cần dùng V lít O2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 3,84. C. 3,36. D. 4,032.
Câu 4: Khử 18,4 gam CuO người ta dùng 4,48 lít H2(đkc). Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,2. B. 12,8. C. 14,4. D. 18,4.
Câu 5:Nước không tác dụng với oxit bazơ nào sau đây, xét ở điều kiện thường:
A. Na2O. B. CaO. C. Al2O3. D. K2O.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Nước là dung môi hòa tan được nhiều chất. B. Nhận biết khí O2 bằng tàn đóm đỏ.
C. Khí O2 là khí nhẹ nhất. D. Thành phần không khí thường có 78% N2, 21%, 1% khí khác
Câu 7: Hòa tan K2O vào nước thu được dd X. Dung dịch X có chất tan là:
A. KOH. B. K2O. C.H2O. D. K(OH)2.
Phần II: Tự luận(6,5điểm)
Câu 8(1,5điểm): Viết tên và viết công thức hóa học ứng với mỗi chất để hoàn thành bảng sau:
Công thức hóa học |
Tên chất |
|
Công thức hóa học |
Tên chất |
N2O5 |
|
|
Ca(OH)2 |
|
|
Sắt (III) Nitrat |
|
|
Axit Sunfuric |
Fe3O4 |
|
|
KHCO3 |
|
Câu 9(2điểm): Cho bảng sau
a. Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng. | b. Phân loại mỗi phản ứng hóa học sau bằng cách đánh dấu (X): | ||
hóa hợp | phân hủy | thế | |
1. KMnO4 à …… + …… + ……….. | |||
2. CaO + H2O à …………….. | |||
3. Na + H2O à …… + ….. | |||
4. N2O5 + H2O à …………….. |
Câu 10 (3 điểm): Cho 3,24 gam bột Al (nhôm) vào 400 gam dung dịch HCl 7,3%. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có chứa m1 gam nhôm clorua và giải phóng V1 lít H2 (đkc).
Tính : a. V = ? b.Khối lượng dư của chất phản ứng ? c. m1 = ? ( 2 cách).
Biết : Al =27 , Cl = 35,5 , H = 1 Cu = 64 , O = 16 S = 32
Bài kiểm tra học kì II năm học 2013 – 2014
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số mol NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 1,3M là:
A. 0,2 mol. B. 0,16 mol. C. 0,26 mol. D. 1 mol.
Câu 2: Số gam NaOH có trong 900 gam dung dịch NaOH 6% là:
A. 12 gam. B. 200 gam. C. 54 gam. D. 8 gam.
Câu 3: Đốt cháy hết 7,68 gam S (lưu huỳnh) cần dùng V lít O2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 5,376. B. 3,84. C. 3,36. D. 2,688.
Câu 4:: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,3M với 300 ml dung dịch HCl 3M, thu được dung dịch HCl a M. Vậy giá trị của a là: A. 0,25. B. 0,2. C. 0,8. D. 0,3125.
Câu 5:Nước không tác dụng với oxit bazơ nào sau đây, xét ở điều kiện thường:
A. Na2O. B. CaO. C. Al2O3. D. K2O.
Câu 6: Để nhận biết hai khí O2, CO2. Mỗi khí đựng trong một ống nghiệm, người ta dùng:
A. Tàn đóm. B. Tàn đóm đỏ. C. Nước vôi trong. D. Cả B,C đều đúng.
Phần II: Tự luận(7 điểm)
Câu 8(1,5 điểm): Viết tên và viết công thức hóa học ứng với mỗi chất để hoàn thành bảng sau:
Công thức hóa học |
Tên chất |
|
Công thức hóa học |
Tên chất |
P2O5 |
|
|
NaOH |
|
|
Nhôm Clorua |
|
|
Axit Sunfurơ |
Fe3O4 |
|
|
NaHCO3 |
|
Câu 9(2,5 điểm): Cho bảng sau:
a. Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng.
|
b.Phân loại mỗi phản ứng hóa học sau bằng cách đánh dấu (X): | ||
hóa hợp | phân hủy | thế | |
1. KClO3 à …………….. + …………. | |||
2. Na2O + H2O à …………….. | |||
3. Ba + H2O à …… + ….. | |||
4. H2 + PbO à ……… + ………. |
Câu 10 (3 điểm): Hòa tan 4,32 gam Al (nhôm) cần dùng m gam dung dịch HCl 7,3%, sau phản ứng thu được dung dịch có chứa m1 gam nhôm clorua và giải phóng V lít H2 (đkc).
Tính : a. V = ? b. m = ? c. m1 = ? ( 2 cách).
*d. Nồng độ % của chất tan trong dd sau phản ứng?
Biết : Al =27 Cl = 35,5 H = 1 Cu = 64 O = 16 S = 32