THCS Lê Hồng Phong TPHD 02.12.2013
Đề cương kiểm tra 15 phút môn hóa học 8
Tải file tại đây: Đề cương kiểm tra tra hóa 8 thời gian 15 phut lan 2 ki I
VQ1: Mol là lượng chất chứa:
A. 6 . 1022 ntử(ptử). B. 6 . 1023 ptử(ntử). C. 6 . 1023 gam.
D. Cả A,B,C đều đúng.
VQ2: Cách viết sau chỉ ý gì?
1. MO = 16 gam ->…………………………………………………………………………
2. O = 16 ->…………………………………………………………………………..
3. MH2O = 18 gam->…………………………………………………………………..
4. H2SO4 = 98 ->………………………………………………………………………..
VQ3: 1,2 mol Fe có số nguyên tử Fe là:
A. 7,2. 1023. n tử. B. 7,2. 1023. n tử. C. 1,2. 1023. n tử. D. 1023. n tử.
VQ4:: 1,2 mol Fe có khối lượng là:
A. 56 gam. B. 56 đvC. C. 67,2 gam. 67,2 . 1023 n tử.
VQ5: Thể tích của 0,22 mol khí O2 (đkc) là:
A. 2,2 lít. B. 22,4 lít. C. 2,24 lít. D. 4,928 lít.
VQ6: 0,12 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 48 gam. B. 48 đvC. C. 400 đvC. D. 400 gam.
VQ7: 6,72 lít N2 (đkc) có số mol là :
A. 1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
VQ8: 8,96 lít N2 (đktc)có khôi lượng là:
A. 28 gam. B. 11,2 đvC C. 11,2 gam. D. 28 đvC.
VQ9: 8 gam O2(đkc) có thể tích là:
A. 5,6 lít. B. 32 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.
VQ10: Cách viết sau chỉ ý gì?
1. MC = 12 gam è…………………………………………………………………
2. C = 12 è…………………………………………………………………………
3. MCO2 = 44 gam è…………………………………………………………………….
4. H2CO3 = 62 è……………………………………………………………………..
VQ11: 1,5 mol Fe có số nguyên tử Fe là:
A. 7,2. 1023. n tử. B. 9. 1023. n tử. C. 1,5. 1023. n tử. D. 6.1023. n tử.
VQ12: 1,5 mol Fe có khối lượng là:
A. 84 gam. B. 56 đvC. C. 56gam. D. 84 đvC.
VQ13: 0,11 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 48 gam. B. 400 đvC. C. 44 đvC. D. 44 gam.
VQ14: Thể tích của 0,24 mol khí O2 (đkc) là:
A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 5,376 lít. D. 2,24 lít.
VQ15: 5,6 lít N2 (đkc) có số mol là :
A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,25 mol. D. 5,6 mol.
VQ16: 10,08 lít N2 (đktc)có khối lượng là:
A. 28 gam. B. 12,6 gam C. 11,2 gam. D. 10,08 gam.
VQ17: 12 gam O2(đkc) có thể tích là:
A. 11,2 lít. B. 32 lít. C. 12 lít. D. 22,4 lít.
VQ18: Cách viết sau chỉ ý gì?
1. MAl = 27 gam è……………………………………………………………………..
2. Cu = 64 è……………………………………………………………………….
3. MCuO = 80 è…………………………………………………………………..
4. CaCO3 = 100 è…………………………………………………………………
Câu19: 1,6 mol Fe có số nguyên tử Fe là:
A. 7,2. 1023. n tử. B. 6. 1023. n tử. C. 1,6. 1023. D. 9,6.1023. n tử.
VQ20: 1,6 mol Fe có khối lượng là:
A. 96 đvC. B. 56 đvC. C. 89,6 gam. D. 84 đvC.
VQ21: 0,16 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 48 gam. B. 400 đvC. C. 64 gam. D.64 đvC.
VQ22: Thể tích của 0,18 mol khí O2 (đkc) là:
A. 4,032 lít. B. 22,4 lít. C. 4,023 lít. D. 2,24 lít.
VQ23: 8,064 lít N2 (đkc) có số mol là :
A. 0,2 mol. B. 0,36 mol. C. 0,25 mol. D. 8,064 mol
VQ24: 11,2 lít N2 (đktc)có khối lượng là:
A. 14 đvC. B. 28 gam C. 28 đvC gam. D. 14 gam.
VQ25: 7,04 gam O2(đkc) có thể tích là:
A. 32 lít. B. 7,04 lít. C. 4,928 lít. D. 4.829 lít.
VQ26:Cách viết sau chỉ ý gì?
1. MAl = 27 gam è…………………………………………………………………………
2. Ca = 40 è……………………………………………………………………….
3. MCaO = 56 è…………………………………………………………………….
4. MgCO3 = 84 è……………………………………………………………………….
VQ27: 1,4 mol Fe có số nguyên tử Fe là:
A. 8,4. 1023. n tử. B. 6. 1023. n tử. C. 1,4. 1023. n tử. D. 9,6.1023. n tử.
VQ28: 1,4 mol Fe có khối lượng là:
A. 96 đvC. B. 56 đvC. C. 78,4 đvC. D.78,4 gam.
VQ29: 0,14 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 400 gam. B. 56 gam. C. 400 đvC. D. 56 đvC.
VQ30: Thể tích của 0,14 mol khí O2 (đkc) là:
A. 4,032 lít. B. 3,136 lít C. 4,023 lít. D. 3,163 lít.
VQ31: 12,32 lít N2 (đkc) có số mol là :
A. 0,2 mol. B. 0,36 mol. C. 0,55 mol. D. 12,32 mol
VQ32: 13,44 lít N2 (đktc)có khối lượng là:
A. 13,44 đvC. B. 16,8 gam C. 28 đvC . D. 14 gam.
VQ33: 8,96 gam O2(đkc) có thể tích là:
A. 6,72 lít. B. 6,272 lít. C. 4,928 lít. D. 4.829 lít.
VQ34: Cách viết sau chỉ ý gì?
1. MFe = 56 gam è………………………………………………………………………
2. BaCO3 = 197 è……………………………………………………………………
VQ35: 1,8 mol Fe có số nguyên tử Fe là:
A. 10,8. 1023. n tử. B. 6. 1023. n t C. 1,8. 1023. n tử. D. 9,6.1023. n tử.
VQ36: 1,8 mol Fe có khối lượng là:
A. 100,8 đvC. B. 100,8 gam. C. 56 đvC D. 84 đvC.
VQ37: 0,18 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 18 gam. B. 400 đvC. C. 64 gam. D. 72 gam.
VQ38: Thể tích của 0,2 mol khí O2 (đkc) là:
A. 4,48 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 2,24 lít.
VQ39: 2,688 lít N2 (đkc) có số mol là :
A. 0,12 mol. B. 0,096 mol. C. 0,28 mol. D. 2,688 mol
VQ40: 6,272 lít N2 (đktc)có khối lượng là:
A. 0,28 gam. B. 28 gam C. 7,84 gam. D. 14 gam.