Đề cương kiêm tra 15 phút môn hóa học 9 năm học 2014 – 2015 Câu 1(5 điểm): Hoàn thành các PTHH sau:
1 |
C |
+ |
O2 |
—> |
|||||
2 |
Cl2 |
+ |
H2O |
—> |
|||||
3 |
Fe |
+ |
Cl2 |
—> |
|||||
4 |
CO2 |
+ |
NaOH ( 1 : 1) |
—> | |||||
5 |
NaHCO3 |
+ |
H2SO4 |
—> |
|||||
6 |
CO |
+ |
O2 |
—> |
|||||
7 |
Cl2 |
+ |
NaOH |
—> |
|||||
8 |
Mg |
+ |
Cl2(t0) |
—> |
|||||
9 |
CO2 |
+ |
NaOH ( 1 : 2) |
—> |
|||||
10 |
Na2CO3 |
+ |
H2SO4 |
—> |
|||||
11 |
Fe |
+ |
O2(t0) |
—> |
|||||
12 |
Cl2 |
+ |
Ca(OH)2 |
—> |
|||||
13 |
Cu |
+ |
Cl2(t0) |
—> |
|||||
14 |
CO2 |
+ |
Ca(OH)2 |
—> |
|||||
15 |
Na2CO3 |
+ |
H2SO4 |
—> |
|||||
16 |
Si |
+ |
O2 (t0) |
—> |
|||||
17 |
SiO2 |
+ |
NaOH(đặc, nóng) |
—> |
|||||
Mỗi PTHH đúng được 1 điểm.
Câu 2: Cho các câu sau: Là nguyên tố phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất sau Oxi. Là chất rắn màu sám, có vẻ sáng của kim loại. Tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao, tạo thành oxit axit. Vậy nguyên tố đó là: A. Al. B. C. C. P. D. Si.
Câu 3: Trong hình vẽ 3.5 trang 79. Câu nào sai khi nói về vai trò của H2SO4 đặc, NaOH tẩm trong bông: A. Làm khô khí clo. B. Khử HCl bay theo khí clo. C. Khử Clo dư thoát ra ngoài.
Câu 4: a. So sánh tính kim loại của: Na, Mg, Al. A. Na > Mg > Al . B. Al > Mg > Na. C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al. b. So sánh tính phi kim của các phi kim sau : F, Cl, Br, I. A. F > Cl > Br > I. B. Cl > F > Br > I. C. F > Br > Cl > I. D. I > Cl > Br > F.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn có …. …..chu kì và …….nhóm. Mỗi ô nguyên tố cho ta biết : Số hiệu nguyên tử, ……………………………………….., ……………………………………..và…………………… Câu 6: Biết nguyên tố X thuộc ô 16. Cho biết
Kí hiệu hóa học | Tên | NTK | CTHH của oxit cao nhất | CTHH Axit hoặc bazơ tương ứng |
Từ câu 2 đến câu 6, mỗi câu được 1 điểm