Home / Tài liệu / Chuyên đề bài tập / Hóa học 8 / Mol và các công thức chuyên đổi n – m – V – N’ (26.11.2013)

Mol và các công thức chuyên đổi n – m – V – N’ (26.11.2013)

Tải file tại đây:       Mol và CT chuyên đổi n – m – V – N’ (26.11.2013)

VQ1: Các CT chuyển đổi phải nhớ:

1. n  = N’/ 6. 1023    =>   N’   = ………………………..

2. n  = m/M         =>   m   =  ………………………..   =>   M  =  ……………………..

3. n  = V/22,4          =>    V  =   …………………………………

VQ2: Mol là lượng chất chứa:

A. 6 . 1023 ntử.          B. 6 . 1023 ptử.      C. 6 . 1022  ntử(ptử).       D. Cả A,B đều đúng.

VQ3: Cách viết sau chỉ ý gì?

1. MO  = 16 gam =>………………………………………………………………………………..

2. O  = 16     =>………………………………………………………………………………

3. MH2O  = 18 gam =>…………………………………………………………………………..

4. H2SO4  = 98   => ……………………………………………………………………………..

VQ4: Cách viết nào sau đây sai so với qui ước, khi nói về 1 mol chất:

A. MFe = 56 gam.         B. MH2  = 2 gam.        C. MAl  = 27 gam.      D. mCu  = 64 gam.

VQ5: 1,2 mol Fe có số nguyên tử Fe là:

A. 7,2. 1023. n tử.              B.  7,2. 1023. ptử.        C. 1,2. 1023. n tử.     D. 1023. n tử.

VQ6: 1,2 mol Fe có khối lượng là:

A. 56 gam.                    B. 56 đvC.                     C. 67,2 gam.               67,2 . 1023 n tử.

VQ7: Thể tích của 0,22 mol khí O2 (đkc) là:

A. 2,2 lít.                     B. 22,4 lít.                              C. 2,24 lít.              D. 4,928 lít.

VQ8: 0,12 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:

A. 48 gam.                       B. 48 đvC.                         C. 400 đvC.                 D. 400 gam.

VQ9: 6,72 lít N2 (đkc) có số mol là :

A. 1 mol.                      B. 0,3 mol.                           C. 0,2 mol.                    D. 0,1 mol.

VQ10: 8,96 lít N2 có khối lượng là:

A. 28 gam.                    B. 11,2 đvC                  C. 11,2 gam.                       D. 28 đvC.

VQ11: 8 gam O2(đkc) có thể tích là:

A. 5,6 lít.                        B. 32 lít.                           C. 2,24 lít.                        D. 22,4 lít.

VQ12: 12.1023 phân tử CO2 (đkc) có:

1. Số mol là:  A. 1 mol.                     B. 2 mol.                    C. 0,5 mol.             D. 3 mol.

2. Khối lượng là: A. 44 gam.         B. 88 đvC.          C. 88 gam.              D. 5,82 gam.

3. Thể tích là: A. 44,8 lít.            B. 22,4 lít.             C. 2,24 lít.             D. 4,48 lít

VQ13: 0,72.1023 phân tử CO2 (đkc) có:

  1. Khối lượng là:  A. 44 gam.        B. 44 đvC.          C. 5,28 gam.        D. 5,82 gam.

2. Thể tích là: A. 2,688 lít.             B. 2,866 lít.         C. 2,24 lít.             D. 4,48 lít.

VQ14: Số nguyên tử  trong 1 mol SO2 là:

A. 1023.                        B. 2.1023.                        C. 6. 1023.                     D.18.1023.

VQ 15: 0,2 mol kim loại X có khối lương là 4,8 gam. Vậy kim loại X là:

A. Fe.                       B. O.                                 C. Mg.                             D. Al.

VQ16: 40 gam Fe2(SO4)3 có tổng số nguyên tử là:

A. 10,2.1023.                   B. 1,7. 1023.                        C. 6.1023.               D. 0,6. 1023.

VQ17: Hỗn hợp X có (0,2 mol H2, 0,3 mol O2) có tổng số phân tử là:

A. 6.1023.                   B. 3. 1023.                        C. 0,5.1023.                    D. 12. 1023.

VQ18: Hoàn thành bảng sau:

Thành phần hỗn hợp số mol thể tích hh Khối lg hh Số ptử trong hỗn hợp(hh) là
0,1mol H2; 0,4mol O2
0,4mol N2; 0,1mol O2
0,2mol CO2; 0,3mol O2

Bài tập nâng cao

VQ19: Tính số mol của:

a. 75,24 gam Al2(SO4)3 ?     b. 15,68 lít O2 (đkc) ?     c. 13,2.1023 phân tử H2SO4

d. hỗn hợp X ( 11,2 gam Fe và 3,24 gam Al)?

e. Hỗn hợp Y ( 8,94 lít O2 và 2,24 lít H2) ?

VQ20: Tính khối lượng của:

a. 0,25 mol FeSO4 ?     b. 13,2 . 1023 phân tử  FeSO4 ?    c. 8,96 lít khí NO2 (đkc) ?

d. hỗn hợp chất rắn A gồm ( 0,22 mol Al và 0,25 mol Cu) ?

e. hỗn hợp khí B gồm ( 11,2 lít O2­ và 13,44 lít N2) (đkc) ?

g. hỗn hợp C ( 0,25 mol Cu, 15 . 1023 nguyên tử Fe) ?

h. hỗn hợp D ( 0,25 mol O2 , 11,2 lít CO2  và 2,7 . 1023 phân tử N2 ) ?

VQ21: Tính thể tích ở đkc của :

  1. 0,2 mol O2 ?         b. 76,8 gam SO2 ?                 c. 7,5 .1023 phân tử N2 ?
  2. Hỗn hợp X ( 0,2 mol O2 và 0,25 mol N2 ) ?

VQ22: Xác định tên mỗi nguyên tố trong các trường hợp sau:

  1. 4,8 gam kim loại A có số mol là 0,2 mol. Vậy A là ?
  2. 11,2 gam kloại Fe và 3,24 gam kloại B có tổng số mol là 0,32 mol.Vậy B là ?

VQ23: Tính số mol mỗi kim loại ? Biết :

a. 9,96 gam hỗn hợp X ( Fe , Al có tỷ lệ mol 1 : 1) .

b. 27,6 gam hỗn hợp Y ( Fe , Cu có tỷ lệ mol 1 : 2) .

c.  29,52 gam hỗn hợp Z ( Cu, Al có tỷ lệ mol 3 : 2 ) .

VQ24: 11 gam hỗn hợp X (Al, Fe) có tổng số mol là 0,3.  Tính khối lượng mỗi

kim loại ?

 

Leave a Reply


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0