Home / Đề thi / Bài kiểm tra / ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 MÔN HÓA LỚP 9 NĂM HỌC 2015 -2016 CỦA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG TP HẢI DƯƠNG

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 MÔN HÓA LỚP 9 NĂM HỌC 2015 -2016 CỦA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG TP HẢI DƯƠNG

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Nội dung kiểm tra giống và tương tự đề cương.
Bài kiểm tra gồm 8 đề và kiểm tra vào thứ 4 ngày 04/11/2015

VQ1: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo kết tủa xanh, dạng keo:
A. NaCl. B. Na2SO4. C. CuCl2. D. NaOH.
VQ2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với CaCO3 có bọt khí không màu tạo ra:
A. HCl. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaOH.
VQ3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa nâu đỏ, dạng keo: A. NaOH. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaCl.
VQ4: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với nước vôi trong tạo kết tủa trắng:
A. HCl. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. Na2CO3.
VQ5: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo kết tủa trắng:
A. NaCl. B. Na2SO4. C. BaCl2. D. NaOH.
VQ6: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với CaCO3 có bọt khí không màu tạo ra:
A. CaCl2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2SO4.
VQ7: Cho dung dịch NaOH dư vào 200 gam dung dịch FeCl3 16,25% thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 5,4. B. 10,7. C. 21,4. D. 16,25.
VQ8: Trộn 200 ml dd H2SO4 0,5M với 300 ml dd BaCl2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,3. B. 46,6. C. 69,9. D. 19,6.
VQ9: Cho dung dịch NaOH dư vào 200 gam dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,8. B. 19,6. C. 16. D. 40.
VQ10: Trộn 200 ml dd H2SO4 1M với 300 ml dd BaCl2 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 23,3. B. 46,6. C. 34,95. D. 20,8.
VQ11: Cho dung dịch NaOH dư vào 300 gam dung dịch FeCl3 16,25% thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,7. B. 32,1. C. 21,4. D. 16,25.
VQ12: Trộn 300 ml dd H2SO4 0,5M với 100 ml dd BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 34,95. B. 46,6. C.39,45. D. 19,6.
VQ13: Hóa chất nhận biết hai dd không màu riêng biệt NaOH, Na2SO4 là: A. NaCl. B. K2SO4. C. CaCO3. D. Quì tím.
VQ14: Hóa chất nhận biết hai dd không màu riêng biệt NaOH, Na2SO4 là:A. CuSO4. B. K2SO4. C. BaCl2. D. CaCO3.
VQ15: Hóa chất nhận biết hai dd không màu riêng biệt NaOH, Na2SO4 là:A. NaCl. B. K2SO4. C. BaCl2. D. CaCO3.
VQ16: Chất nào sau đây là nguyên liệu dùng điều chề thuốc nổ đen:A. KNO3. B. CaCO3. C. CuSO4. D. KOH.
VQ17: Chất nào sau đây được khai thác từ nước biển, là thành phần chính của muối ăn:
A. KNO3. B. CaCO3. C. CuSO4. D. NaCl.
VQ18: Chất nào sau đây có tên gọi là Diêm tiêu:
A. CuSO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCO3.
VQ19: Cho các chất sau: Cu, MgO, Cu(OH)2, BaCl2, NaHCO3, Na2SO4. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng được bao nhiêu chất trong số các chất trên:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
VQ20: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaHCO3, Na2SO4. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng được bao nhiêu chất trong số các chất trên:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
VQ21: Cho các chất sau: Cu, Fe2O3, Cu(OH)2, BaCl2, NaHCO3, Na2SO4. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng được bao nhiêu chất trong số các chất trên:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
VQ22: Đạm URE có CTHH : (NH2)2CO. Phần trăm khối lượng Nitơ trong loại phân đạm nói trên là:
A. 21,67%. B. 35,5%. C. 28%. D. 46,67%.
VQ23: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau gồm 5 phương trình hóa học.
Cu(1)–>CuO(2)–>CuCl2(3)–>Cu(NO3)2(4)–>Cu(OH)2 (5)–>CuO
VQ24: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau gồm 5 phương trình hóa học.
CuSO4 (1)–>CuCl2 (2)–>Cu(OH)2(3) –>CuO(4)–>Cu(5)->CuSO4
VQ26:: Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp X ( Al, Mg) cần dùng V lít dd HCl 0,8M, thu được dd Y và 8,96 lít H2 (đkc). Tính:
a. % khối lượng mỗi kim loại trong X ? b. V = ?
c. Nồng độ mol mỗi chất trong dd Y ? ( Coi thể tích dd không đổi trong quá trình phản ứng).
VQ27: Hòa tan hết 15,56 gam hỗn hợp X ( Al, Fe) cần dùng V lít dd HCl 0,8M, thu được dd Y và 8,96 lít H2 (đkc). Tính:
a. % khối lượng mỗi kim loại trong X ? b. V = ?
c. Nồng độ mol mỗi chất trong dd Y ? ( Coi thể tích dd không đổi trong quá trình phản ứng).
VQ28: Hòa tan hết 12,14 gam hỗn hợp X ( Al, Fe) cần dùng V lít dd HCl 0,8M, thu được dd Y và 8,96 lít H2 (đkc). Tính:
a. % khối lượng mỗi kim loại trong X ? b. V = ?
VQ29: Hòa tan hết 16,13 gam hỗn hợp X ( Al, Zn) cần dùng V lít dd HCl 0,8M, thu được dd Y và 8,96 lít H2 (đkc). Tính:
a. % khối lượng mỗi kim loại trong X ? b. V = ?
c. Nồng độ mol mỗi chất trong dd Y ? ( Coi thể tích dd không đổi trong quá trình phản ứng).


Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0