Một số kiến thức hóa học phải thuộc ở bậc THCS
Một số công thức tính cơ bản trong hóa học phổ thông
CuO + ddH2SO4 VQLHP – phiên bản 2)
Thí nghiệm: Chất màu trắng là chất gì? Dung dịch không màu là dung dịch gì?
Đề cương ôn tập trong hè dành cho học sinh lớp 8 lên lớp 9 (Phần 2)
Chủ đề 1: Hóa trị – Lập CTHH Đây là phần kiến thức cần có kĩ năng, các bạn hãy chịu khó nhé.
Đọc tiếp »Đề cương bài kiểm tra 15 phút môn hóa 9 lần 2 kì I năm học 2015 -2016 Trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương
VQ1: Dùng nam châm có thể tách được kim loại nào trong hỗn hợp gồm (Al, Fe, Cu, Ag): A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag. VQ1: Al (1)---> Al2O3 (2)---> Al2(SO4)3 (3)---> AlCl3 (4)---> Al(OH)3 (5) ---> Al(NO3)3
Đọc tiếp »Đề cương kiểm tra học kì II môn hóa lớp 9 của trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương năm học 2014- 2015
.Tính chất hóa học cơ bản. Tính chất hóa học cơ bản của RH, Rượu, axit, chất béo, đường, tinh bột, xenlulozơ, protein 1. Hoµn thµnh c¸c pthh sau. 1. CH4 + O2 ; 2. CH4 + Cl2 ; 3. C2H4 + O2 ; 4. C2H4 + Br2 (dd) ; 5.C2H2 + Br2 (1:1). 6. C2H2 + Br2 (1:2) 7. CaC2 + H2O ; 8. Al4C4 + H2O; 9. C2H5OH + O2 (t0)
Đọc tiếp »ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 9 BÀI SỐ 2 CỦA TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG vào ngày 24.4.2015
VQ1: CTCT nào sau đây là của rượu etylic: A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11. VQ 2: CTCT nào sau đây là của saccarozơ: A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11. VQ3: CTCT nào sau đây là của glucozơ: A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11 VQ 4: CTCT nào sau đây là của axit axetic: A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11. VQ5: CTCT nào sau đây là của etyl axetat A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 D. C12H22O11. VQ6: CTCT nào sau đây là của chất béo: A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. RCOOR' D. (RCOO)C3H5.
Đọc tiếp »Đề cương kiểm tra 45 phút lần 1 môn hóa học 9 kì II của trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương năm học 2014 – 2015
I. Viết CTCT của các chất hữu cơ có ctpt sau: a. CH4 ; C6H6 (benzen) ; C2H4 ; C2H2 ; ; C3H8 ;C2H6 ; CH3Cl ; CH5N ; CH4O ; C2H5Cl (có1 ctct) b. C2H7N ;C4H10 ;C2H6O ; C3H6 (1ctct dạng vòng, 1ctct có 1 lk đôi);C2H4Br2;C3H7Cl (đều có 2 ctct, mạch hở). c. C3H8O (có 3 ctct, mạch hở) ; C3H9N (có 4 ctct, mạch hở). d. C3H6 (mạch vòng, có 1 ctct), C4H8 (mạch vòng, có 2 ctct).
Đọc tiếp »