7 Đề kiểm tra 45 phút môn hóa học 8 trường THCS lê Hồng Phong TP Hải Dương

Kiểm tra : 45 phút Môn : Hóa 8 Họ và tên……………………………….Lớp…….. Điểm………… I. Trắc nghiệm (3 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau và khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Để nhận biết khí H2, bạn Bình thu khí H2 vào ống nghiệm và đốt, thấy có hiện tượng ................................................................... Còn để nhận biết khí O2 trong ống nghiệm thì bạn An dùng tàn đóm .........., thấy có hiện tượng................................................................. Câu 2: Khử bột CuO màu đen bằng khí H2 ở nhiệt độ cao, ta thấy có hiện tượng bột CuO màu...... chuyển dần sang màu ..............................và có ......................tạo ra.

Đọc tiếp »

Đề cương kiểm tra 45 phút lần 1 môn hóa học 9 kì II của trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương năm học 2014 – 2015

I. Viết CTCT của các chất hữu cơ có ctpt sau: a. CH4 ; C6H6 (benzen) ; C2H4 ; C2H2 ; ; C3H8 ;C2H6 ; CH3Cl ; CH5N ; CH4O ; C2H5Cl (có1 ctct) b. C2H7N ;C4H10 ;C2H6O ; C3H6 (1ctct dạng vòng, 1ctct có 1 lk đôi);C2H4Br2;C3H7Cl (đều có 2 ctct, mạch hở). c. C3H8O (có 3 ctct, mạch hở) ; C3H9N (có 4 ctct, mạch hở). d. C3H6 (mạch vòng, có 1 ctct), C4H8 (mạch vòng, có 2 ctct).

Đọc tiếp »

Đề cương kiểm tra 45 phút lần 2 kì II môn hóa học 8 của trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương năm học 2014 – 2015

Câu 1: a. Để nhận biết khí H2, người ta đem thu khí H2 vào ống nghiệm rồi đốt vì có hiện tượng ................................................................... Còn để nhận biết khí O2 người ta dùng tàn đóm ..........vì có hiện tượng................................................................. b. Oxit, oxit bazơ, oxit axit, sự oxi hóa, sự cháy, sự oxi hóa chậm, phản ứng hóa hợp, phân hủy, thế và ứng dụng của khí H2? Câu 2: Khử CuO màu đen bằng khí H2 ở nhiệt độ cao, ta thấy có hiện tượng bột CuO màu.............. , chuyển sang màu ..............và có ......................tạo ra. Câu 3: Điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm: 1. Bạn học sinh Bình thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, úp ống nghiệm là vì…………………. ………………………………………………………………………………………………… 2. Bạn An thu khí H2 bằng cách đẩy nước là vì……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. Câu 4: Khử hết 18,56 gam Fe3O4 ở nhiệt độ cao cần dùng V lít H2(đkc), thu được m gam Fe và a gam H2O. Vậy giá trị của V là: A. 1,792. B. 2,24. C. 7,168. D. 5,376

Đọc tiếp »

Đề cương kiêm tra 15 phút môn hóa học 9 năm học 2014 – 2015

Câu 2: Cho các câu sau: Là nguyên tố phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất sau Oxi. Là chất rắn màu sám, có vẻ sáng của kim loại. Tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao, tạo thành oxit axit. Vậy nguyên tố đó là: A. Al. B. C. C. P. D. Si. Câu 3: Trong hình vẽ 3.5 trang 79. Câu nào sai khi nói về vai trò của H2SO4 đặc, NaOH tẩm trong bông: A. Làm khô khí clo. B. Khử HCl bay theo khí clo. C. Khử Clo dư thoát ra ngoài.

Đọc tiếp »

Trường THCS Lê Hồng Phong – TP Hải Dương- Đề cương kiểm tra 45 phút lần 1 kì II – Môn hóa 8 – năm học 2014 -2015

I. Trắc nghiệm: VQ1: : Cho dãy các chất sau, dãy nào mà tất cả các chất đều là oxit ? A. CaCl2, NaOH, Al2O3. B. SO2, H2SO4, Al2O3 C. CaO, H2O, SO3 D. CrO3, Ag2O, CaCO3 VQ2: Cho dãy các oxit sau, dãy nào mà tất cả các oxit đều là oxit bazơ? A. CaO, Na2O, Al2O3. B. SO2, K2O, Al2O3 C. CaO, Na2O, SO3 D. CrO3, Ag2O, P2O5 VQ3: Cho dãy các oxit sau, dãy nào mà tất cả các oxit đều là oxit bazơ? VQ20: Đốt cháy hết 3,36 gam Fe trong lọ có chứa 1,68 lít O2 (đkc) tạo ra m gam điphotpho pentaoxit. Tính: a. Khối lượng chất dư. B. m = ? ( 2 cách). VQ21: Viết PTHH để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau, mỗi mũi tên là một PTHH Tải từ file gốc

Đọc tiếp »

Đề cương kiểm tra học kì I môn hóa lớp 9 – Trường THCS Lê Hồng Phong năm học 2014- 2015

I. Lí thuyết: 1. Nêu tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: Oxit, axit, bazơ, muối; đơn chất kim loại. 2. Nêu ứng dụng của một số chất: CaO, SO2 ; HCl, H2SO4 ; NaOH , Ca(OH)2 ; NaCl, KNO3, ... II. Bài tập lý thuyết. VQ1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 (1)-->CuCl2 (2) -->Cu(OH)2 (3) -->CuO (4) -->Cu (5)-->CuSO4 (6)-->Cu (7) --> CuO (8) -->CuCl2 (9)-->Cu(NO3)2 (10)-->Cu (11) --> CuCl2 b. Mg(1)-->MgCl2 (2) --> Mg(OH)2 (3) --> MgO(4)-->MgSO4 (5)-->MgCl2 (6) --> Mg(NO3)2 c. Fe (1)--> FeCl3 (2)-->Fe(OH)3 (3) --> Fe2O3 (4)-->Fe (5)-->Fe2(SO4)3 (6)--> FeCl3 (7)--> Fe(NO3)3 (8) --> Fe (9)-->FeCl2 (11)-->Fe(12)-->Fe3O4 (13) --> Fe (14) --> FeSO4 d. CaO (1) ---> CaCl2 (2) ---> CaCO3 (3) ---> CaO (4) ---> Ca(OH)2 (5) ---> CaCO3 (6) ---> CaCl2 (7) ---> Ca(NO3)2 (8) ---> CaSO4 VQ2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học. a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl­2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl­2 c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl­2 , NaNO3. VQ3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi): a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh). b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh). VQ4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau: a. dd NaOH + dd CuSO4 b. dd NaOH + dd FeCl3 c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein) d. dd H2SO4 + dd BaCl2 e. dd H2SO4 + dd BaCl2 g. dd H2SO4 + dd Na2CO3 h. dd HCl + CuO k. CaO + H2O l . CO­2 + dd nước vôi trong. m. Lá nhôm + dd NaOH n. Lá nhôm + dd CuSO4 . III. Bài toán cơ bản. 1. Một dữ kiện VQ1: Hòa tan m gam CaCO3 cần V lít dd HNO3 0,8M thu được dd X và 8,064 lít CO2 (đkc). Tính: a. m = ? b. V = ? VQ2: Cho dd BaCl2 dư vào 500 gam dd Na2SO4 14,2% thu được m gam kết tủa. Tính m. VQ3: Trung hòa 200 gam dd H2SO4 19,6 % cần dùng m gam dd NaOH 8%. Tính m.

Đọc tiếp »

Đề cương kiểm tra học kì I năm học 2014- 2015 Môn Hóa học 8

VQ1: Nguyên tử O có tổng số hạt là 24, trong đó số p là 8. Tính số n? VQ2: Lớp vỏ (e) của nguyên tử Cl có 17e, có 3 lớp e. Hỏi lớp ngoài cùng có bao nhiều e? VQ3: Ngtử Fe có số p là 26 và tổng số hạt của nguyên tử A là 82. Tính số p,n,e của ngtử Fe? VQ4: Nguyên tử Zn có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Tính số p,n,e của ngtử Zn. VQ5: Cách viết sau chỉ ý gì: a. Fe --> ... b. 2 Al --> .... b. N2 -->… d. 3 O2 --->…e. H2O -->..... g. 5CO2 -->........ h. Fe = 56 đvC --> .. i. MFe = 56 gam/mol --> ..; k. H2O = 18 --> .... m. MCuO = 80 g/mol

Đọc tiếp »

Đề cương kiểm tra 15 phút lần 2 môn hóa học 8 trường THCS Lê Hồng Phong TP Hải Dương

VQ1: Mệnh đề nào sau đây sai: A. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử. B. Khối lượng mol là khối lượng của 1 mol chất tính bằng gam. C. 1 mol khí ở đktc có thể tích là 22,4 lít. D. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng gam. VQ2: 1,6 mol Al có số nguyên tử Al là: A. 7,2. 1023. n tử. B. 6. 1023. n tử. C. 1,6. 1023. n tử. D. 9,6.1023. n tử.

Đọc tiếp »

Warning: Unknown: write failed: Disk quota exceeded (122) in Unknown on line 0

Warning: Unknown: Failed to write session data (files). Please verify that the current setting of session.save_path is correct (/tmp) in Unknown on line 0